Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 (Kèm đáp án) này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: đơn chất, hợp chất, phân tử, hóa trị,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Kèm đáp án)TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA SỐ 1 Môn: Hoá học – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phútI/ Ma trận đề: Biết Hiểu Vận Tổng Tổng dụng(1) số điểm câu điểm câu điểm câu điểm câuNguyên tử 3.1,2,3 0,75đ 3c 0,75đNTHH 5 1đ 1c 1đĐơn chất, hợp chất – Phân 1.1 0,5đ 1.2 0,5 3c 1,25đtử 3.4 0,25CTHH 2.1 1đ 2.2b,c 1,5đ 4c 3đ 2.2a 0,5Hóa trị 4 1đ 6.1.2 1đ 6c 4đ 7.1.2 1đ 8 1đTổng số câu 4c 8c 5c 17cTổng điểm 3đ 4đ 3đ 10đII/ Đề kiển tra:1. (1đ)1.1. Đơn chất là gì?1.2. Chất nào là đơn chất trong các chất có công thức hoá học sau: Br2, N2O, Ba, NH3.2. (3đ)2.1. Nêu ý nghĩa của công thức hoá học.2.2. Công thức của chất oxit sắt từ là Fe3O4Hãy cho biết:a. Oxit sắt từ do những nguyên tố hoá học nào tạo nên?b. Số nguyên tử của từng nguyên tố hoá học trong 1 phân tử oxit sắt từ?c. Tính phân tử khối của oxit sắt từ.3. (1đ)Dùng chữ số và kí hiệu hoá học hoặc công thức hoá học để diễn đạt các ý sau:3.1. Một nguyên tử hiđro 3.3. Ba nguyên tử nhôm3.2. Hai nguyên tử cacbon 3.4. Bốn phân tử oxi4. (1đ)Hãy cho biết hoá trị của các nguyên tố sau: Hiđro, Oxi, Clo. Người ta quy ước lấynguyên tố nào làm đơn vị hoá trị?5. (1đ)Tám nguyên tử của nguyên tố X nặng bằng 7 nguyên tử của nguyên tố đồng. Hãy tínhtoán để cho biết tên và kí hiệu hoá học của X?6. (1đ)Tính hoá trị của:6.1. Nguyên tố S trong hợp chất SO26.2. Nhóm nguyên tử CO3 trong hợp chất K2CO3 biết K(I)7. (1đ)Lập công thức hoá học của hợp chất gồm:7.1. Al(III) và S(II) 7.2. Mg(II) và nhóm SO4(II)8. (1đ)Từ hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử đã biết ở những câu trên. Hãy cho biếtcông thức hoá học nào sau đây viết sai? Al3(SO4)2, KO2, H2S .Sửa lại cho đúng. (Cho Fe = 56, O = 16, Cu = 64)III/ Đáp án:Câu Ý Nội dung Điểm1 1.1 - Định nghĩa đúng (0,5đ) 1.2 - Nêu được 1 đơn chất (0,5đ) 1.1 - Nêu được ý nghĩa của CTHH (1,5đ) 1.2a - Nêu được mỗi ý đúng a (0,5đ)2 1.2b - Nêu được mỗi ý đúng b (0,5đ) 1.2c - Nêu được mỗi ý đúng c (0,5đ) 3.1 H (0,25đ) 3.2 2C (0,25đ)3 3.3 3Al (0,25đ) 3.4 4O2 (0,25đ)4 H(I), O(II), Cl(I) (1đ) - quy ước lấy H(I) làm đơn vị hoá trị5 8X = 7 .64 → X = 56 → X là Fe (1đ)6 6.2 SO2 → a.1 = II.2 → a = IV (0,5đ) 6.1 1.2 = b. 1 → b = II (0,5đ) 7.1. AlxSy → III.x = II.y→ x: y = 2: 3 → chọn x = 2; y = 3 → (0,5đ)7 CTHH của h/c là Al2O3 7.2. Mgx(SO4)y → II.x = II.y→ x: y = 1: 1 → chọn x =1; y = 1 (0,5đ) → CTHH của h/c là MgSO48 Al3(SO4)2 → III.3 ≠ II.2 → CTHH sai → sửa lại ... (1đ) Al2(SO4)3 KO2 → I.1 ≠ II.2 → CTHH sai → sửa lại ... K2O H2S → I.2 = II.1 → CTHH đúngII/ Đáp án:Câu Ý Nội dung Điểm1 1.1 Hiện tượng vật lý 0,25đ 1.2 Hiện tượng hóa học 0,25đ 1.3 Hiện tượng hóa học 0,25đ 1.4 Hiện tượng hóa học 0,25đ2 2.1 Phát biểu định luật đúng; giải thích đúng định luật 2đ 2.2 Natri cacbonat + axit clohiđric→ natriclorua + cacbon ...