Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải - Mã đề 116

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.58 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Ninh Hải Mã đề 116 giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức của môn học. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Ninh Hải - Mã đề 116Trường THPT NINH HẢITổ Hóa – Sinh – KTNĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (BÀI SỐ 2)NĂM HỌC : 2014 - 2015MÔN: Hóa 11(30 câu trắc nghiệm)Thời gian làm bài: 45 phút;Họ, tên thí sinh:.............................................................................................Số báo danh: ............................. Lớp: ..........................................................Mã đề thi116Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65Câu 1: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch X. Côcạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là :A. KH2PO4 và H3PO4.B. KH2PO4 và K3PO4.C. K3PO4 và KOH.D. KH2PO4 và K2HPO4.Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốtnhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiệntượng gì sẽ xảy ra?A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồngB. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồngC. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồngD. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinhCâu 3: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:A. CO.B. NOC. Không có khí gì sinh raD. CO2Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3A. NaOHB. BaCl2C. Ba(OH)2D. AgClCâu 5: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thểtích khí thoát ra (đktc) là:A. 2,24 lítB. 4,48 lítC. 1,12 lítD. 0,112 lítCâu 6: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?ttA. NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2B. NH4NO2  N2 + 2 H2OttC. NH4NO3  NH3 + HNO3D. NH4Cl  NH3 + HClCâu 7: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2B. Na2SO3 , P, CuO, CaCO3, AgC. Al , FeCO3 , HI , CaO, FeO.D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.Câu 8: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li củanước) :A. NH4+ , NH3 , OHB. NH4+ , OHC. NH4+ , NH3 , H+D. NH4+ , NH3Câu 9: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trênthì nitơA. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.B. chỉ thể hiện tính khử.C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.Câu 10: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thì dừng lại, để nguội,đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:ooooTrang 1/3 - Mã đề thi 116A. 50 gam.B. 98 gamC. 49 gamD. 94 gamCâu 11: Thuốc diệt chuột có công thức hóa học sau :A. Zn 3P2B. Sn 3P2C. PH3D. Mg2P2Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?A. (NH4)2SO4B. NH4NO2C. CaCO3D. NH4HCO3Câu 13: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếuA. giảm áp suất, giảm nhiệt độB. tăng áp suất, giảm nhiệt độC. giảm áp suất, tăng nhiệt độD. tăng áp suất, tăng nhiệt độCâu 14: Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thuđược 13,44 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp lầnlượt làA. 12,4 gam và 21,2 gamB. 19,2 gam và 14,4 gamC. 21,2 gam và 12,4 gamD. 14,4 gam và 19,2 gamCâu 15: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chấtthuộc dãy nào dưới đây?A. HCl, O2, H2O , AlCl3.B. H2SO4, H2S, Na, NaOH.C. HNO3,CuCl2,H2SO4,Na2OD. HCl, FeCl3, Cl2, Na2CO3.Câu 16: Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2OB. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.C. Hàm lượng % khối lượng: N, P 2O5, K2OD. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2OCâu 17: Một loại quặng có chứa 79,25% KCl. Hàm lượng phần trăm của K2O có trong quặnglà:A. 80%B. 60%C. 50%D. 70%Câu 18: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng chất có tên gọi là diêm tiêu. Thành phầnchính của diêm tiêu là:A. NH4NO2B. NaNO3C. NH4NO3D. NaNO2Câu 19: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:A. Phân tử N2 có liên kết ba bền vữngB. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏC. Phân tử N2 không phân cực.D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớnCâu 20: Chỉ ra nội dung sai :A. Ion amoni có công thức là NH4+B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.C. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềmD. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.Câu 21: Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 32 gam NH4NO2 là:A. 11,2 lít.B. 1,12 lít.C. 0,56 lít.D. 5,6 lít.Câu 22: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thì được 4,48lít NO (đktc). Vậy M là:A. AlB. CuC. ZnD. CaCâu 23: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:(a) bông khô(b) bông có tẩm nước(c) bông có tẩm nước vôi(d) bông có tẩm giấm ăn.Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là :A. (b)B. (a)C. (d)D ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: