Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học tự luận

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 684.95 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 9 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học tự luận với nội dung xoay quanh: sơ đồ điện phân, đồng phân mạch hở, các chất vô cơ,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học tự luận KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 18Câu 1 1. Viết sơ đồ điện phân(anôt bằng than chì, catot trơ): a. KOH nchảy;b. Al2O3 nchảy. 2. Viết sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4, catot trơ: a. anôt bằng Cu b.anotbằng Pt. 3. Viết sơ đồ điện phân( anôt, catôt trơ ) : Dung dịch hh: KCl, MnCl2,Cu(NO3)2.Câu 2 1. Nguyên nhân gây ra độ cứng tạm thời của nước tự nhiên? giải thích sự tạothạch nhũ. 2. Cho: HCl, K2CO3, NaCl, NaNO3: chất nào làm mềm được nước cứng tạmthời?tại sao?Câu 3 . Ba chất A,B,C có cùng công thức phân tử: C4H9O2N. A tác dụng được vớiHCl và Na2O. B +H B1 +H2SO4 B2 +NaOH B1 ; C +NaOH 1 muối + NH3. Tìm CTCT mạch thẳng của A, B, C và viết các phản ứng xãy ra.Câu 4. 1.Chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2 tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol1:1; tác dụng với Na thu được nH2 = nX . Xác định các CTCT của X và viết các pư minh họa. 2. Viết các đồng phân mạch hở của C6H12 và gọi tên.Câu 5. Cho hh 2 axit no đơn chức kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M,được 15g muối 1. CTCT 2 axit? 2. %khối lượng hai axit? 3. Chỉ dùng thêm chất vô cơ, từ axit có M lớn hơn viết các pư điều chế axitcòn lại.Câu 6. Đốt hoàn toàn 32g một mẫu than có chứa1 C và S thu được hh CO2 và SO2.Cho khí thu được vào 5 lít dd NaOH 1,5M(dư), được dd A. Cho Cl2 dư vào A, sauđó cho BaCl2 dư vào thì được 448,65g kết tủa. Cho kết tủa này vào dd HCl dư thìcòn 34,95g chất không tan. 1. Viết các pư và giải thích? 2. Tính %m mẫu than? Trong đó cótạp chất khác không? 3. Tính CM các chất trong A. 4. Tính số mol HCl đã dùng. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 19Câu 1. Hai chất hữu cơ X(C2H4O2), Y(C3H6O3) có cùng số mol td với NaOH thì Ytạo khối lượng muối gấp 1,647 lần của X. Mặt khác Y tác dụng với CuO, nung nóngtạo chất Z có khả năng tráng gương. Xác định CTCT các chất X,Y,Z.Câu 2. Từ tinh bột và các chất vô cơ khác viết các pư điều chế: 1. poly vinyl axetat. 2. p- crezolat natri. 3. caosu bu-Na.4. axit oxalic.Câu 3. nhận biết hai chất riêng biệt: butadien-1,3 và buten-1.Câu 4. 1. Cho biết 2 CTPT phèn nhôm thường gặp. 2. tại sao phèn nhôm thường được sử dụng để làm trong nước.Câu 5. Chia hh A gồm hai axit hữu cơ đơn chức mạch hở có số nguyên tử cácbonhơn kém khôngquá 2 đơn vị làm ba phần bằng nhau: * phần1 tác dụng vừa đủ với 500ml dd NaOH 0,1M. * phần2 tác dụng vừa đủ với 6,4g Br2 trong dd. * phần3 cháy hoàn toàn được 3,136lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. 1. CTCT 2 axit? 2. Tính khối lượng mỗi axit trong A.Câu 6. 1. Viết sơ đồ đpdd AgNO3 với điện cực trơ. 2. Dung dịch sau điện phân có pH=3, H% điện phân là 80%,thể tích ddkhông đổi là 1 lít. Tính nồng độ mol các chất sau điện phân. 3. Tính khối lượng AgNO3 ban đầu. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 20Câu 1. 1. Viết CTPT các oxit của sắt, gọi tên, cho biết oxit nào có trong tự nhiên,dưới dạng nào? 2. Nêu 2 pp điều chế Fe trong phòng thí nghiệm từ Fe3O4. 3. Từ Fe3O4 nêu pp hóa học điều chế FeCl3 nguyên chất.Câu 2. 1. Nêu ba điểm khác nhau về hóa tính của kiềm và hydroxyt không tan củakim loại. 2. Tại sao trong dd: tính bazơ của NaHCO3 yếu hơn tính bazơ của Na2CO3 Câu 3. 1. Nêu ứng dụng của ancoletylic. 2. Từ ancoln- propylic và các chất vô cơ khác viết các pư điều chế ancoletylic. 3. Viết các pư nếu có khi đun hhC2H5OH với CH3OH có xúc tác H2SO4đ ởnhiệt độ khác nhau.Câu 4. 1. Nêu ứng dụng của anilin. 2. Từ các chất vô cơ và điều kiện cần thiết viết các pư điều chế anilin vàphenol.Câu 5. Cho x mol Cu t.dụng với 120ml dd hh HNO3 1M và H2SO4 0,5M được V lítNO duy nhất (đktc). 1. Tính V theo x. 2. Nếu Cu không thiếu thì thu dược muối nào, nặng bao nhiêu gam.Câu 6. Cho hh X gồm ancolmetylic và 2 axit no đơn chức kế tiếp tdụng hết với Nathu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun X với H2SOễ thì thu được 25g hh este. 1. Xác định CTPT , CTCT và tên thường, tên quốc tế của các axit. 2. Đốt cháy hoàn toàn hh X thì được bao nhiêu gam nước. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 21Câu 1. Tính pH của các dd sau: 1. dung dịch Ba(OH)2 0,08M. 2. dd thu được sau pư của 1lít dd H2SO40,005M và 4lít dd NaOH 0,005M.Câu 2. Chất hữu cơ A có CTPT là C4H6O2 ,A chỉ có một loại nhóm chức.Từ A vàcác chất vô cơ sau 3pư có thể đ/chế được caosubu-Na. 1. Xác định các CTCT có thể có của A 2. Viết các phương trìngphản ứng minh họa.Câu 3. Kim loại M tác dụng với dd muối của kim loại R tạo muối và kim loại mới. 1. Cho biết điều kiện để phản ứng xảy ra. Cho 5 ví dụ. 2. Cho 3 ví dụ khác nhau về pư của kim loại với dd muối của kim loại khácnhưng không theo cơ chế trên.Câu 4. 1. ...

Tài liệu được xem nhiều: