Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa lớp 8

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 339.66 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa lớp 8Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm - Lời phê :............................................. Môn : Hoá học 8 - Lần ILớp : 8 / ..... Năm học : 2011 - 2012I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: Câu 1 Hỗn hợp là: A. Nhiều nguyên tử kết hợp với nhau. B. Nhiều phân tử kết hợp với nhau. C. Gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau. D. Được tạo nên từ 1 chất. Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào : A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhauCâu 3 : BiÕt Cr hoá trị III, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau A. Cr2(SO4)3 B. CrSO4 C. Cr2SO4 D. Cr3(SO4)2 Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị II A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Zn, Ba, Mg, Ca, OCâu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có phân tử khốibằng nguyên tử khối của Oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 13 B. 12 C. 15 D. 14Câu 6 : Trong một nguyên tử thì: A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e Câu 7 : Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là : A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối gấp đôi phân tử oxi : A.CaO B. SO2 C. MgO D. SO3Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất : A. CaO, H2, CH4, NO2 B. O2, CO2, CaCO3. H2O C. NaCl, H2S, NO2, NH3 C. PbO, HNO3, Fe(OH)3, O2Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là phi kim: A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân. C. Silic, phốtpho, bạc, nitơ D. Cacbon, oxi, nitơ, silic.Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai : A. H2O B. CO2 C. Al3O2 D. MgOCâu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là X2O, Y với H là YH2. Công thứchoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là: A. XY B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2YII/ Phần tự luận : (7điểm) Câu 1: (1 điểm) - Phát biểu qui tắc hoá trị........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 : (1 điểm) a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ? 3O2 : ..............................................................; 4 NaCl : ................................................. b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau : Năm phân tử nước : .................................; Sáu nguyên tử cacbon : ................................. Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH là Fe2(SO4)3 biết nhóm (SO4)hoá trị II.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều: