Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 186.59 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện tập với “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp diễn ra đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Sử 6 – năm học: 2018 - 2019Tên CĐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng CộngNội dung, thấp caochương TN TL TN TL TN TL TN TL C1. Biết C7. giải thích được C1. Giải được1. Cách được cách có ngày âm lịch bài toán cáchtính thời tính thời trên tờ lịch tính thời giangian trong gian củalịch sử người xưaSốcâu 1/2 1 1/2 2Số điểm 1 0,25 1 2,25TL% 10 2,5 10 22,5% C1, 3, 4, 5, 8. Biết địa C 6. Lí giải được bàn sinh sống Người cuộc sống sung tối cổ; Thời gian xuất sướng của g/c chủ hiện các quốc gia cổ nô (PT) đạo PĐ; Biết chữ viết C9. Lí giải được sự2. Khái đầu tiên của người PĐ; phát triển ngoạiquát lịch Biết các giai cấp chính thương của cácsử thế giới trong xã hội CHNL nước PTcổ đại (PT); Biết tên các quốc C 10. Hiểu lí do gia cổ đại PĐ: con nguồi định cư lâu dài ở đòng bằng và ven các con sông lớnSốcâu 5 3 8Số điểm 1,25 0,75 2,0TL% 12,5 7,5 20% C2, 11, 12 Biết được C 2. Hiểu được C 2. So sánh C3. Nhận dấu vết của người tối điểm đặc sắc trong được c/cụ xét của bản cổ tìm thấy trên đ/n ta; công cụ Người tinh Người tối cổ thân về3. Buổi công cụ đầu tiên của khôn và c/cụ Người việc chônđầu lịch Người tối cổ; nguồn tinh khôn c/cụ theosử nước ta lương thự tìm được C3. Hiểu điểm mới người chết trong đời sống vật chất, đời sống tinh thầnSốcâu 3 1/2 + 2/3 1/2 1/3 5Số điểm 0,75 3 1 1 5,75TL% 7,5 30 10 10 57,5%TS câu 8 + 1/2 4 +1/2 +2/3 1 + 1/3 15TS điểm 3,0 4,0 3 10TL% 30% 40% 30% 100%ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- SỬ 6 A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng (3,0đ)Câu 1. Người nguyên thủy thường sinh sống ở đâu? A. Nhà nhỏ. B. Gần các con suối. C. Các làng bản. D. Trong hang hoặc túp lều.Câu 2. Điểm mới ở các công cụ Bắc Sơn, Hạ Long là gì? A. Hình thù rõ ràng. B. Mài ở lưỡi cho sắc. C. Công cụ bóng hơn. D. Tạo ra nhiều công cụ.Câu 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện vào thời gian A. cuối thiên niên kỉ IV - đầu thiên niên kỉ III TCN. B. cuối thiên niên kỉ IV - đầu thiên niên kỉ III. C. cách ngày nay khoảng 1 triệu năm. D. không xác định được thời gian.Câu 4. Nguời Phương Đông cổ đại đã phát minh ra chữ viết đầu tiên là A. chữ Nôm. B. chữ Hán. C. chữ tượng hình. D. chữ cái a, b, c.Câu 5. Xã hội chiếm hữu nô lệ có mấy giai cấp? A. Một giai cấp. B. Hai giai cấp. C. Ba giai cấp. D. Bốn giai cấp.Câu 6. Vì sao ở các quốc gia cổ đại phương Tây, giai cấp chủ nô sống sung sướng? A. Thành quả lao động do chủ nô làm ra. B. Cho thuê ruộng đất. . C. Cho vay nặng lãi. D. Bóc lột sức lao động của nô lệ.Câu 7. Vì sao trên tờ lịch của chúng ta có ghi thêm ngày, tháng, năm âm lịch? A. Phân biệt với ngày dương lịch. B. Để tờ lịch có đủ dương lịch và âm lịch. C. Các ngày lễ hội, Tết của dân tộc, đều dùng âm lịch . D. Vì đó là lịch của người phương Đông.Câu 8. Thời cổ đại các quốc gia nào hình thành ở phương Đông? A. Ấn Độ, Trung Quốc, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Sử 6 – năm học: 2018 - 2019Tên CĐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng CộngNội dung, thấp caochương TN TL TN TL TN TL TN TL C1. Biết C7. giải thích được C1. Giải được1. Cách được cách có ngày âm lịch bài toán cáchtính thời tính thời trên tờ lịch tính thời giangian trong gian củalịch sử người xưaSốcâu 1/2 1 1/2 2Số điểm 1 0,25 1 2,25TL% 10 2,5 10 22,5% C1, 3, 4, 5, 8. Biết địa C 6. Lí giải được bàn sinh sống Người cuộc sống sung tối cổ; Thời gian xuất sướng của g/c chủ hiện các quốc gia cổ nô (PT) đạo PĐ; Biết chữ viết C9. Lí giải được sự2. Khái đầu tiên của người PĐ; phát triển ngoạiquát lịch Biết các giai cấp chính thương của cácsử thế giới trong xã hội CHNL nước PTcổ đại (PT); Biết tên các quốc C 10. Hiểu lí do gia cổ đại PĐ: con nguồi định cư lâu dài ở đòng bằng và ven các con sông lớnSốcâu 5 3 8Số điểm 1,25 0,75 2,0TL% 12,5 7,5 20% C2, 11, 12 Biết được C 2. Hiểu được C 2. So sánh C3. Nhận dấu vết của người tối điểm đặc sắc trong được c/cụ xét của bản cổ tìm thấy trên đ/n ta; công cụ Người tinh Người tối cổ thân về3. Buổi công cụ đầu tiên của khôn và c/cụ Người việc chônđầu lịch Người tối cổ; nguồn tinh khôn c/cụ theosử nước ta lương thự tìm được C3. Hiểu điểm mới người chết trong đời sống vật chất, đời sống tinh thầnSốcâu 3 1/2 + 2/3 1/2 1/3 5Số điểm 0,75 3 1 1 5,75TL% 7,5 30 10 10 57,5%TS câu 8 + 1/2 4 +1/2 +2/3 1 + 1/3 15TS điểm 3,0 4,0 3 10TL% 30% 40% 30% 100%ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- SỬ 6 A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng (3,0đ)Câu 1. Người nguyên thủy thường sinh sống ở đâu? A. Nhà nhỏ. B. Gần các con suối. C. Các làng bản. D. Trong hang hoặc túp lều.Câu 2. Điểm mới ở các công cụ Bắc Sơn, Hạ Long là gì? A. Hình thù rõ ràng. B. Mài ở lưỡi cho sắc. C. Công cụ bóng hơn. D. Tạo ra nhiều công cụ.Câu 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện vào thời gian A. cuối thiên niên kỉ IV - đầu thiên niên kỉ III TCN. B. cuối thiên niên kỉ IV - đầu thiên niên kỉ III. C. cách ngày nay khoảng 1 triệu năm. D. không xác định được thời gian.Câu 4. Nguời Phương Đông cổ đại đã phát minh ra chữ viết đầu tiên là A. chữ Nôm. B. chữ Hán. C. chữ tượng hình. D. chữ cái a, b, c.Câu 5. Xã hội chiếm hữu nô lệ có mấy giai cấp? A. Một giai cấp. B. Hai giai cấp. C. Ba giai cấp. D. Bốn giai cấp.Câu 6. Vì sao ở các quốc gia cổ đại phương Tây, giai cấp chủ nô sống sung sướng? A. Thành quả lao động do chủ nô làm ra. B. Cho thuê ruộng đất. . C. Cho vay nặng lãi. D. Bóc lột sức lao động của nô lệ.Câu 7. Vì sao trên tờ lịch của chúng ta có ghi thêm ngày, tháng, năm âm lịch? A. Phân biệt với ngày dương lịch. B. Để tờ lịch có đủ dương lịch và âm lịch. C. Các ngày lễ hội, Tết của dân tộc, đều dùng âm lịch . D. Vì đó là lịch của người phương Đông.Câu 8. Thời cổ đại các quốc gia nào hình thành ở phương Đông? A. Ấn Độ, Trung Quốc, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Lịch sử 6 Đề kiểm tra 1 tiết Sử 6 Đề kiểm tra trường THCS Bình Khánh Đông - Tây Cách tính thời gian trong lịch sử Lịch sử thế giới cổ đạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 32 0 0 -
255 trang 30 1 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 29 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
142 trang 28 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 trang 25 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 302
3 trang 25 0 0 -
Giáo trình Lịch sử thế giới cổ đại: Phần 1
33 trang 25 0 0 -
Lịch sử thế giới cổ trung đại: Phần 2
84 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 506
3 trang 24 0 0 -
Những đặc điểm của nhà nước - thành thị Hy Lạp cổ đại
5 trang 23 0 0