![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trại Cau
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 209.37 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trại Cau, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trại CauSỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II NĂM HỌC 2019-2020TRƯỜNG THPT TRẠI CAU Môn: TIN – Lớp 10 ( Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 : Việc kết nối các máy tính thành mạng, giúp ích cho con người những việc như: A. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ thông tin nhanh. B. Dùng chung dữ liệu thiết bị hoặc tài nguyên đắt tiền. C. Xem các chương trình giải trí, thư giãn, tìm kiếm tài liệu học tập. D. Tất cả đều đúng Câu 2 : Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải được sử dụng địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ: A. Địa chỉ thanh ghi B. Địa chỉ mạng C. Địa chỉ IP D. Địa chỉ ô nhớ Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa: A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dạng kết nối và kiểu bố trí trong mạng máy tính là: A. Số lượng máy tính tham gia vào mạng. B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong mạng máy tính, WAN là từ viết tắt của: A. Wide Area Network B. Word Area Network C. Work Area Network. D. Local Area Network Câu 6: Internet được ra đời vào năm nào? A. 1893 B.1983 C. 1981 D.1938 Câu 7: Internet là: A. Mạng truyền thông tin di động. B. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP C. Mạng máy tính sử dụng trong nội bộ trong tòa nhà hoặc trong thành phố. D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 8: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng máy tính bao gồm: A. Kết nối có dây B. Kết nối không dây C. Cả 2 phương án A, B đều sai D. Cả hai phương án A, B đều đúng Câu 9: Các kiểu bố trí trong mạng máy tính bao gồm: A. Kiểu đường thẳng B. Kiểu đường vòng C. Kiểu hình sao D. Cả 3 phương án trên Câu 10: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính có thể được phân thành:A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng LANC. Mạng ngang hàng, mạng khách chủ.D. Một đáp án khác.Câu 11: Mạng máy tính bao gồm các thành phầnA. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau.B. Các máy tính.C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính.D. Cả ba thành phần trên.Câu 12: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng:A. 4 số thựcB. 4 số nguyên được phân cách bởi dấu chấm (.)C. Các số nhị phânD. 4 số dạng hexaCâu 13: Mạng LAN có đặc điểmA. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 quốc gia.B. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 thành phố.C. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính nhỏ (vài trăm met).D. Cả a, b, c đều sai.Câu 14: Giao thức truyền thông trên Internet hiện tại là: A. HTTP B. TCP/IP C. HTLM D. WWWCâu 15: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa:A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúngCâu 16: Ai là chủ sở hữu Internet?A. Các doanh nghiệp. B. Các chính phủ.C. Các cơ quan khoa học và đào tạo D. Các phương án A, B, C đều sai.Câu 17: Cách kết nối Ineternet phổ biến hiện nay là:A. Dùng đường truyền ADSL B. Dùng mô đem qua đường điện thoại C. Kết nối chung với đường điện thắp sáng D. Cả 3 phương án đều saiCâu 18: Mạng máy tính là:A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để trao đổidữ liệu và dùng chung thiết bị.B. Mạng cục bộ. C. Mạng diện rộng. D. Các đáp án trên đều sai.Câu 19: Phương tiện truyền thông không dây có thể là:A. Bộ khuếch đại, bộ tập trung, bộ định tuyến. B. Giắc cắm, vỉ mạng, cáp mạng.C. Cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang. D. Sóng radio, bức xạ hồng ngoại,sóng truyền qua vệ tinh.Câu 20: Để tổ chức một mạng máy tính không dây đơn giản cần có:A. Điểm truy cập không dây WAP B. Vỉ mạng không dâyC. Bộ định tuyến không dây D. Cả 3 phương án trên đều đúngII. TỰ LUẬN (5 điểm)Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?Câu 2: So sánh kết nối có dây và kết nối không dây? Nếu có điều kiện kết nối mạng, emsẽ chọn cách kết nối nào? Vì sao? ĐÁP ÁNI. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án D C C D A B B D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án D B C B A D D A D DII. TỰ LUẬNCâu 1: (2.0 điểm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Trại CauSỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ II NĂM HỌC 2019-2020TRƯỜNG THPT TRẠI CAU Môn: TIN – Lớp 10 ( Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 : Việc kết nối các máy tính thành mạng, giúp ích cho con người những việc như: A. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ thông tin nhanh. B. Dùng chung dữ liệu thiết bị hoặc tài nguyên đắt tiền. C. Xem các chương trình giải trí, thư giãn, tìm kiếm tài liệu học tập. D. Tất cả đều đúng Câu 2 : Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải được sử dụng địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ: A. Địa chỉ thanh ghi B. Địa chỉ mạng C. Địa chỉ IP D. Địa chỉ ô nhớ Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa: A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dạng kết nối và kiểu bố trí trong mạng máy tính là: A. Số lượng máy tính tham gia vào mạng. B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong mạng máy tính, WAN là từ viết tắt của: A. Wide Area Network B. Word Area Network C. Work Area Network. D. Local Area Network Câu 6: Internet được ra đời vào năm nào? A. 1893 B.1983 C. 1981 D.1938 Câu 7: Internet là: A. Mạng truyền thông tin di động. B. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP C. Mạng máy tính sử dụng trong nội bộ trong tòa nhà hoặc trong thành phố. D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 8: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng máy tính bao gồm: A. Kết nối có dây B. Kết nối không dây C. Cả 2 phương án A, B đều sai D. Cả hai phương án A, B đều đúng Câu 9: Các kiểu bố trí trong mạng máy tính bao gồm: A. Kiểu đường thẳng B. Kiểu đường vòng C. Kiểu hình sao D. Cả 3 phương án trên Câu 10: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính có thể được phân thành:A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng LANC. Mạng ngang hàng, mạng khách chủ.D. Một đáp án khác.Câu 11: Mạng máy tính bao gồm các thành phầnA. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau.B. Các máy tính.C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính.D. Cả ba thành phần trên.Câu 12: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng:A. 4 số thựcB. 4 số nguyên được phân cách bởi dấu chấm (.)C. Các số nhị phânD. 4 số dạng hexaCâu 13: Mạng LAN có đặc điểmA. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 quốc gia.B. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 thành phố.C. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính nhỏ (vài trăm met).D. Cả a, b, c đều sai.Câu 14: Giao thức truyền thông trên Internet hiện tại là: A. HTTP B. TCP/IP C. HTLM D. WWWCâu 15: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa:A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúngCâu 16: Ai là chủ sở hữu Internet?A. Các doanh nghiệp. B. Các chính phủ.C. Các cơ quan khoa học và đào tạo D. Các phương án A, B, C đều sai.Câu 17: Cách kết nối Ineternet phổ biến hiện nay là:A. Dùng đường truyền ADSL B. Dùng mô đem qua đường điện thoại C. Kết nối chung với đường điện thắp sáng D. Cả 3 phương án đều saiCâu 18: Mạng máy tính là:A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để trao đổidữ liệu và dùng chung thiết bị.B. Mạng cục bộ. C. Mạng diện rộng. D. Các đáp án trên đều sai.Câu 19: Phương tiện truyền thông không dây có thể là:A. Bộ khuếch đại, bộ tập trung, bộ định tuyến. B. Giắc cắm, vỉ mạng, cáp mạng.C. Cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang. D. Sóng radio, bức xạ hồng ngoại,sóng truyền qua vệ tinh.Câu 20: Để tổ chức một mạng máy tính không dây đơn giản cần có:A. Điểm truy cập không dây WAP B. Vỉ mạng không dâyC. Bộ định tuyến không dây D. Cả 3 phương án trên đều đúngII. TỰ LUẬN (5 điểm)Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?Câu 2: So sánh kết nối có dây và kết nối không dây? Nếu có điều kiện kết nối mạng, emsẽ chọn cách kết nối nào? Vì sao? ĐÁP ÁNI. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án D C C D A B B D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án D B C B A D D A D DII. TỰ LUẬNCâu 1: (2.0 điểm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 10 Đề kiểm tra giữa HK2 lớp 10 Kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 10 Mạng máy tính Giao thức truyền thông trên InternetTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 280 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 260 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 259 0 0 -
47 trang 242 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 241 0 0 -
80 trang 230 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 219 0 0 -
122 trang 217 0 0
-
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 215 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 206 0 0