Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (Đại số) lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - THCS Quang Trung

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.43 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán (Đại số) lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - THCS Quang Trung để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (Đại số) lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - THCS Quang Trung Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019-2020 MÔN: Toán 8 phần Đại số chương III Họ tên: …………………………Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút Điểm Lời phê của giáo viênI. TRẮC NGHIỆM (2 đ) :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2A. 3  0; B.  .x  3  0 ; C. x  y  0 ; D. 0.x  1  0 . x 3Câu 2. Giá trị x  4 là nghiệm của phương trình? A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.  1Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình  x    x  3  0 là:  3  1 1   1   1  A. S=   ; B. S =   ; C. S =  ;3 ; D. S =  ; 3 .  3 3  3   3  x x 1Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình   0 là: 2x 1 3  x 1 1 A. x  0 hoặc x  3 ; B. x   ; C. x  3 . D. x   và x  3 ; 2 2Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng. 2. ( -2) +k = -2 -1 A. 1 B. -1 C. -7 D. 7Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là: 1 1 A. x B. .x C. .x D. 20x 2 5II. TỰ LUẬN (8 điểm)Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương? Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao? 3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau: 2 x -5 3 x - 5 a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 c) - = -1 x - 2 x -1Bài 3: (1,5 đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường ABbiết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.Bài 4: (1đ) Giải phương trình: x  1  x  2  x  3  x  4 2013 2012 2011 2010 ĐÁP ÁNI. Trắc nghiệm: - Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án B A C D A CII. Tự luận: Bài Nội dung Điểm 1 - Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm. 0,51,5 điểm - PT 3x + 2 = 0  3x = 0 -2 0,5  3x = -2 2 x= 3 2 có S = { }. 3 PT 15x + 10 = 0  15x = -10 10 2 x=  15 3 2 có S = { }. 3 - PT 3x + 2 = 0 PT 15x + 10 = 0 0,5 2 a) đề bài 5 – x + 6 = 12 – 8x 0,75 3 điểm 1 -x + 8x = 12 – 11 7x = 1 x = 7 1 Vậy tập nghiệm của PT là S = { } 0,25 7 b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: