Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa (Kèm đáp án)với nội dung xoay quanh: tọa độ Địa lí, thành phần nhân văn của môi trường, khu vực Đông Nam Á,...giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Địa lí của các bạn học sinh lớp 6,7,8. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa (Kèm đáp án)PHÒNG GD&ĐT GÒ CÔNG ĐÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾTTRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : ĐỊA LÝ 6 ( Đáp án có 1 trang ) Thời gian làm bài : 45 phútA. TỰ LUẬN : ( 7.0 điểm )Câu 1 : - Trước khi xem bản đồ phải đọc chú giải để giúp chúng ta hiểu nộidung và ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bản đồ . ( 1.0 điểm )- Kí hiệu bản đồ biểu hiện vị trí , đặc điểm . . . các đối tượng địa lí được đưa lênbản đồ ( 1.0 điểm )Câu 2 : - Tỉ lệ 1: 500 000 là : 25km . ( 0.5 điểm ) - Tỉ lệ 1: 3 000 000 là 150km . ( 0.5 điểm )Câu 3 :- Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi quađiểm đó đến kinh tuyến gốc . (0.75 điểm )- Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đóđến vĩ tuyến gốc . (0.75 điểm )- Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lý của điểm đó .(0.5 điểm )Câu 4 : Mỗi tọa độ viết đúng được : 0.5 điểm A. 1100Đ B. 1100Đ C. 1500Đ D. 1400Đ 300N 200B 200N 200BB. TRẮC NGHIỆM : ( 3.0 điểm ) . Mỗi ý đúng 0.5 điểm1. a 2. c 3. b 4. c 5. a 6. aPHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTTRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1 MÔN: Địa Lí 7 Phần: Thành phần nhân văn của môi trường, đới nóng ĐỀ SỐ 1 Ngày kiểm: 03/10/2013Chủ đề (nộidung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụngchương)/ TN TL TN TL TN TLMức độnhận thức - Dân số, dân - Phân - So sánh cư, siêu đô thị tích tháp sự khác trên thế giới. tuổi, hoạt nhau của - Thực vật động kinh quần cư của môi tế của nông thônThành phần trường xích quần cư và quầnnhân văn đạo ẩm. nông thôn. cư đô thịcủa môi - Sự gia tăng - điều kiệntrường dân số TG hình thành đất feralit. - Tính MĐDS của VN50%TSĐ = 40%TSĐ 20%TSĐ 40%TSĐ5,0 điểm =2,0 đ = 1,0đ = 2,0đMôi trường Nêu - Đặc Phân tíchđới nóng. nguyên điểm nổi được biểuHoạt động nhân dẫn bật của đồ khí hậukinh tế của đến di dân khí hậucon người ở ở đới nóng nhiệt đới.đới nóng Giải thích 50%TSĐ 20%TSĐ= 40%TSĐ 40%TSĐ = 5,0 điểm 1,0đ = 2,0đ = 2,0đ100%TSĐ= 3,0 điểm = 30% 5,0 điểm= 50% 2,0 điểm = 20%10điểmPHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTTRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 1 MÔN: Địa Lí 7 Phần: Thành phần nhân văn của môi trường, đới nóng ĐỀ SỐ 1 Ngày kiểm: 03/10/2013 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng: (2,0 điểm) Câu 1: Châu lục có dân số đông nhất thế giới hiện nay là: A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ. Câu 2: Hình dạng tháp tuổi đáy hẹp thân rộng cho biết: A. Số người trong độ tuổi lao động ít B. Số người trong độ tuổi lao động trung bình C. Số người trong độ tuổi lao động đông D. Số người dưới tuổi lao động đông. Câu 3: Dân cư Châu Á thuộc chủng tộc: A. Nê-grô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Người Lia D. Môn-gô-lô-ít. Câu 4: Năm 2009, Việt Nam có dân số 85,8 triệu người, diện tích: 330.991km2.Vậy, mật độ dân số nước ta là: A. 260 người/km2 B. 259 người/km2 C. 261 người/km2 D. 262 người/km2 Câu 5: Trong những năm gần đây, số siêu đô thị tăng nhanh chủ yếu ở: A. Châu Âu ...