Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Bắc Trà My - Mã đề 354

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 122.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Bắc Trà My - Mã đề 354 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Bắc Trà My - Mã đề 354SỞGD&ĐTQUẢNGNAMKIỂMTRA1TIẾTHỌCKÌ1NĂM20172018TRƯỜNGTHPTBẮCTRÀMYMôn:ĐỊALÍ12 ờigian:45phútThHọtênhọcsinh:...............................SBD:.........Lớp:12/...... Mãđề:354Câu1.ĐiểmcựcĐôngcủanướctalàxãVạnThạnhthuộctỉnh(Thànhphố)A.QuảngNinh. B.BìnhThuận C.ĐàNẵng. D.KhánhHoà.Câu2.KiểuthờitiếtlạnhẩmdiễnraởmiềnBắcnướctavàokhoảngthờigiannào?A.Nửađầumùađông. B.Nửasaumùađông.C.Thángcuốimùađông. D.Thángđầumùađông.Câu3.HướngchínhcủagiómùamùađôngkhithổivàonướctalàA.TâyBắc B.TâyNam. C.ĐôngNam. D.ĐôngBắc.Câu4.LãnhthổnướctatrảidàiA.trên120vĩ. B.gần150vĩ. C.gần180vĩ. D.gần170vĩ.Câu5.Caohaibên,thấpởgiữalàđặcđiểmcủavùngnúiA.ĐôngBắc. B.TrườngSơnNam. C.TrườngSơnBắc. D.TâyBắc.Câu6.Vềmùađông,từĐàNẵngtrởvàoNamloạigiónàosauđâychiếmưuthế?A.GióphơnTâyNam. B.TínphongbáncầuBắc.C.TínphongbáncầuNam. D.GiómùaĐôngBắc.Câu7.GiớihạncủadãynúiTrườngSơnBắclàA.phíaNamsôngCảtớidãyHoànhSơn. B.phíaNamsôngMãtớidãyBạchMã.C.phíaNamsôngĐàtớidãyBạchMã. D.phíaNamsôngCảtớidãyBạchMã.Câu8.NétnổibậtcủađịahìnhvùngnúiÐôngBắclàA.có4cánhcungnúilớn.B.cóđịahìnhcaonhấtnướcta.C.có3mạchnúilớnhướngTâyBắcĐôngNam.D.gồmcácdãynúiliềnkềvớicáccaonguyên.Câu9.ĐặcđiểmcủađồngbằngvenbiểnmiềnTrunglàA.địahìnhthấpvàbằngphẳng,diệntíchđấtphùsalớn.B.đồngbằnghẹpngangvàbịchiacắtthànhnhiềuđồngbằngnhỏ.C.bềmặtđồngbằngbịchiacắtthànhnhiềuô.D.đồngbằngcócácvùngtrũnglớnchưađượcbồilấpxong.Câu10.LượngmưatrungbìnhnămtrênlãnhthổnướctadaođộngtrongkhoảngA.1500–2000mm. B.500–1000mm. C.2500–3000mm. D.3000–4000mm.Câu11.ĐặctrưngnổibậtcủathờitiếtmiềnBắcnướctavàonửađầumùađônglàA.lạnhvàcómưaphùn. B.lạnhvàkhô. C.lạnhvàẩm. D.ẩmvàcómưaphùn.Câu12.Địahìnhthấpvàhẹpngang,nângcaoởhaiđầulàđặcđiểmcủavùngnúiA.TrườngSơnBắc. B.TâyBắc. C.ĐôngBắc. D.TrườngSơnNam.Câu13.RanhgiớiđượcgọilàđườngbiêngiớitrênbiểncủanướctalàranhgiớicủaA.nộithủy. B.lãnhhải.C.tiếpgiáplãnhhải. D.vùngđặcquyềnkinhtế.Câu14.HaibểdầulớnnhấthiệnđangđượckhaithácởnướctalàA.bểNamCônSơnvàbểCửuLong B.bểSôngHồngvàbểTrungbộ.C.bểCửuLongvàbểSôngHồng. D.bểThổChuMãLaivàbểsôngHồng. Trang1/4MãĐề354Câu15.Cáccánhcung:SôngGâm,NgânSơn,BắcSơn,ĐôngTriềunằmtrongvùngnúinào?A.TrườngSơnBắc. B.ĐôngBắc. C.TrườngSơnNam. D.TâyBắc.Câu16.ĐồngbằngsôngHồngdohệthốngsôngnàobồiđắpphùsa?A.SôngHồngvàsôngTháiBình. B.SôngCảvàsôngMã.C.SôngTiềnvàSôngHậu. D.SôngHồngvàSôngMêCông.Câu17.ĐồngBằngSôngCửuLongcóhaivùngtrũnglớnlàA.CàMauvàĐồngThápMười. B.KiênGiangvàĐồngThápMười.C.TứGiácLongXuyênvàĐồngThápMười. D.TứGiácLongXuyênvàCàMau.Câu18.HướngTâyBắcĐôngNamcủađịahìnhnướctathểhiệnrõrệttrongkhuvựcA.từhữungạnsôngHồngđếndãyBạchMã.B.từtảngạnsôngHồngđếndãy ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: