Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPTNguyễn Trãi

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 565.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPTNguyễn Trãi để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPTNguyễn Trãi TRƯỜNGTHPTNGUYỄNTRÃI ĐỀKIỂMTRA1TIẾTCHƯƠNG2 TỔTOÁN MÔN:GIẢITÍCHLỚP12 (Thờigianlàmbài:45phút) Mãđề:132Họ,tênthísinh:.....................................................................SBD:............................. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ABCDCâu1:Choalàsốthựcdương α , β làcácsốthực.MệnhđềnàosauđâySai? α α B. aαβ = ( aα ) C. a β = a β β A. aα + β = aα .a β D. aα bα = (ab)α aCâu2:Choa,b,clà3sốdươngkhác1.ChọnkhẳngđịnhSaitrongcáckhẳngđịnhsau: A. log a (bc) = log a b + log a c B. log a c = log a b.log b c 1 C. log aα b = α log a b D. log aα b = log a b (α 0) αCâu3:Tìmtấtcảcácgiátrịthựccủamđểphươngtrình 3 X = m cónghiệm: 2 A. m �[ 1; +�) . B. m �[ 3; +�) C. m �(1; +�) D. m �( 0; +�)Câu4:Gọi x1 , x2 làhainghiệmcủaphươngtrình 9 x − 8.3x + 9 = 0 .Giátrịbiểuthức P = x1 + x2 bằng: A.2 B.4 C.9 D.8Câu5:Gọi x1 , x2 làhainghiệmcủaphươngtrình log 32 x − 3log 3 x + 2 = 0 .Giátrịbiểuthức P = x12 + x22 bằngbaonhiêu? A.20 B.92 C.90 D.9Câu6:Vớia,b,clàcácsố thựcdươngtùyýakhác1.ĐặtQ= log a2 b + log a b .Mệnhđề nàodướiđây 8 4đúng? A. 5log a b B. 7 log a b C. 8log a b D. 12 log a bCâu7:AnhHùngvay40triệuđồngcủangânhàngđểmuaxemáyvàphảitrảgóptrongvòng3năm vớilãisuất1,2%mỗitháng.HàngthánganhHùngphảitrả1sốtiềncốđịnhlàbaonhiêuđểsau3nămhếtnợ(làmtrònđếnđơnvịđồng) A.1374.807đồng B.1.374.889đồng C.1.374.907đồng D.1.378.222đồng x+3Câu8:TậpxácđịnhDcủahàmsố:y= log 3 là: 2− xA. D = R { −3; 2} B. D = [ −3; 2] C. D = (− �; − 3) � (2; + �) D. D = (−3; 2)Câu9:Cho a = log m 3 và b = log n 3 ,vớim,nlàcácsốthựcdươngkhác1.Tính P = log 3 (nm 2 ) . ab a + 2b 2ab 2a + b A. P = B. P = C. P = D. P = a+b ab a+b ab 3Câu10:Tậpxácđịnhcủahàmsố y = ( x 2 − 2 x ) 2 là: A. D = R [ 0; 2] B. D = R C. D = R ( 0; 2 ) D. D = R { 2} 5Câu11:Rútgọnbiểuthức Q = a 3 : a vớia>0. 2 2 4 7 A. Q = a 3 B. Q = a − 3 C. Q = a 3 D. a 6 .Câu12: Tìmtấtcả cácgiátrị thựccủa mđể phươngtrình: log 2 ( x − 1) − log 2 ( x 2 − 3 x + m) = 0 có2nghiệmphânbiệt: A. 2 m < 3 B. 2 < m 3 C. 2 < m < 3 D. m > 2 xCâu13:Đạohàmcủahàmsốy= là: 4x 1 − x ln 4 1 1− x 1 − x ln 4 A. B. C. . D. 42 x x ...

Tài liệu được xem nhiều: