Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 12 - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - Mã đề 734

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.74 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 12 - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - Mã đề 734 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 12 - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - Mã đề 734SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾTRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4NĂM HỌC 2015-2016Môn: HÓA HỌC – LỚP 12Thời gian làm bài: 45 phútMã đề 734Họ và tên: ............................................................................................Lớp: 12/……..Cho Al=27; Fe=56, N=14; O=16; H=1; C=12; Cu=64; Mg=24; Ca=40; Na=23; K=39; Rb=85; Li=9; Cl=35,5Câu 1: Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là:A. 1,56 gamB. 1,19 gamC. 0,78 gamD. 1,74 gamCâu 2: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu nâu đỏ.B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.C. kết tủa màu xanh lam.D. kết tủa màu trắng hơi xanh.Câu 3: Kim loại nào sau đây cứng nhất?A. Zn.B. Cr.C. Cu.D. Fe.Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy raA. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu 2+.2+C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 5,62 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch axit H2 SO4 0,2M(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng làA. 11,62 gam.B. 6,92 gam.C. 15,22 gam.D. 13,62 gam.Câu 6: Sắt bị thụ động hóa trong dung dịch nào?A. H2SO4 đặc nguội.B. HNO3 đặc nóng.C. HNO3 loãng.D. HCl đặc.Câu 7: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. Fe3O4.B. FeO.C. Fe2O3.D. Fe(OH)2.Câu 8: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.Câu 9: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:A. hematit đỏ.B. hematit nâu.C. manhetit.D. xiđerit.Câu 10: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được muối nào dưới đây:A. FeNO3.B. Fe(NO3)3.C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.D. Fe(NO3)2.Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khửA. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.B. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu.C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2SD. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 .Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?A. Mn và Cr.B. Al và Cr.C. Fe và Al.D. Fe và Cr.Câu 13: Kim loại dẫn điện tốt nhất làA. AuB. AgC. CuD. AlCâu 14: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X(đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượngmuối khan làA. 33,99 gamB. 56,3 gamC. 31,45 gam.D. 19,025 gam.Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:A. +2; +4, +6.B. +2, +3, +6.C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6.Trang 1/1 - Mã đề 734Câu 16: Cho các phát biểu(1). Sắt có tính khử trung bình.(2). Sắt bị thụ động bởi HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.(3). Sắt tồn tại trong tự nhiên ở dạng sắt nguyên chất.Phát biểu đúng làA. (1), (2).B. (2), (3).C. (1), (3).D. (1), (2), (3).Câu 17: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc). Giá trị của V làA. 4,48.B. 3,36.C. 2,24.D. 8,96.Câu 18: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?A. Có tính nhiễm từB. Kim loại nặng, khó nóng chảyC. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rènD. Dẫn điện và nhiệt tốtCâu 19: Đồng không phản ứng vớiA. dung dịch Fe2(SO4)3.B. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.C. dung dịch H2SO4 loãng.D. dung dịch AgNO3.Câu 20: Cho dãy các kim loại:Mg, Cu, Ni, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl làA. 5.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 21: Hòa tan Cu trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 4,48 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Khốilượng Cu đã phản ứng làA. 19,2 gam.B. 18,8 gam.C. 28,2 gam.D. 17,6 gam.Câu 22: NaCrO2+ Cl2 + NaOH → Na2CrO4 + NaCl + H2O. Hệ số cân bằng của Cl2 làA. 2B. 4C. 3D. 1Câu 23: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏidung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, khối lượng Cu sinh ra làA. 6,4.B. 9,6.C. 12,8.D. 19,2.Câu 24: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4 lần lượt phản ứng vớiHNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 7.B. 8.C. 6.D. 5.Câu 25: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2O3, Mg(OH)2, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡngtính làA. 2.B. 5.C. 4.D. 3.Câu 26: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúcphản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muốiclorua khan ?A. 38,5gB. 28,5gC. 25,8gD. 35,8gCâu 27: Nguyên liệu sản xuất thép là: ...

Tài liệu được xem nhiều: