Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10, 11 cơ bản với nội dung xoay quanh: phương trình phản ứng, phân lân, nito tinh khiết,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học cơ bảnHỌ VÀ TÊN……………………………LỚP…… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT– MÔN HÓAHỌC 11CBI. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)Câu 1: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: A. (NH2)2CO B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D.NH4NO3Câu 2: Trong phương trình phản ứng P + Cl2 PCl5. P đóng vai trò A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất oxi hóa C. Không xác định D. Chất khửCâu 3: Dung dịch axit photphoric phân li ra các ion ( không kể H + và OH- của nước) A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- B. H+, HPO42-, PO43- C. H+, PO43- , D. H+, H2PO4-, PO43-Câu 4: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % chất nào? A. P2O5 B. H3PO4 C. PO43- D. PCâu 5: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. Không khí B. NH3 vào O2 C. Zn vào HNO3 D. NH4NO2Câu 6: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây?A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeOCâu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2Câu 8: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóngkhí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2Câu 9: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyênliệu chính: A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 và HClCâu 10: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2OCâu 11: Để phân biệt 3 lọ NaCl, Na3PO4, NaNO3 người ta dùng A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. PhênoltalêinCâu 12: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trongphản ứng là: A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Môi trường D. ChấtkhửII. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm).1. Bằng phản ứng hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2CO3, NaNO3 (1,5 điểm )2. Bằng phản ứng hóa học chứng minh ( 1,5 điểm ) a. N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. b. Khi đốt khí NH3 trong bình khí Clo thì thấy có khói trắng bay ra.3. Hòan thành chuỗi phản ứng sau: NH3 NO NO2 HNO3 NO2 (1 điểm)4. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). (3điểm). a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính khối lượng muối thu được.Trường THPT Bình Chánh Đề Kiểm tra Khối 10CB Trường THPT Bình Chánh Đề Kiểm tra Khối 10CB Năm Học: 2010 – 2011 Môn: Hóa - Thời Gian: 45 phút Năm Học: 2010 – 2011 Môn: Hóa - Thời Gian: 45 phút Mã Đề: 101 Mã Đề: 102Câu 1: (3đ) Viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản (kim Câu 1: (3đ) Viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản (kim loại, phi kim, khí hiếm) của nguyên tử nguyên tố: loại, phi kim, khí hiếm) của nguyên tử nguyên tố: a) Y có số hiệu nguyên tử là 19 a) Y có số hiệu nguyên tử là 9 b) X biết điện tích hạt nhân là 10+ b) X biết điện tích hạt nhân là 18+ c) T biết tổng số e trên phân lớp p là 15 c) T biết tổng số e trên phân lớp p là 13Câu 2: (2đ) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Câu 2: (2đ) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố a) X biết mức năng lượng cao nhất là 3d5 và có 30 nơtron. a) X biết mức năng lượng cao nhất là 3d6 và có 30 nơtron. b) Y biết điện tích hạt nhân là 16+ và có số hạt mang điện gấp đôi b) Y biết điện tích hạt nhân là 20+ và có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. số hạt không mang điện.Câu 3: (2đ) Viết cấu hình electron và xác định vị trí nguyên tố X trong bảng Câu 3: (2đ) Viết cấu hình electron và xác định vị trí nguyên tố X tro ...