ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 41.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Họ và tên:……………………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: …………………………….. Môn: Hóa 10 (Đề 1) Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đâyCâu 1: Cấu hình electron lớp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 10Họ và tên:……………………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTLớp: …………………………….. Môn: Hóa 10 (Đề 1)Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đâyCâu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các Halogen là:A. ns2np5 B.ns2np6 C. ns2np4 D. ns2np4Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các phân lớp p. Nguyên tố X là:A. Cl B. F C. Br D. NaCâu 3: Hòa tan khí Cl2 vào dd NaOH loãng thu được dd chứa các chất :A. NaCl, H2O B. NaCl, NaClO, H2OC. NaClO3, H2O,NaCl D. NaCl, NaClOCâu 4: Trong nước Clo có chứa các chất : A.HCl, HClO, Cl2 B. HCl, HClO C. HCl, H2O D. Cl2, H2OCâu 5: Axit dùng để khắc lên thủy tinh là:A. HF B. HCl C. HBr D.HICâu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF0,05M và NaCl 0,1M khối lượng kết tủa tạo thành là:A. 1,435g B. 1,345g C. 2,875g D. 3,345gCâu 7: Axit yếu nhất là:A. HF B. HCl C. HBr D.HICâu 8 : Phản ứng không điều chế được khí clo là :A. KClO3 + HCl D. MnO2 + HCl B. KMnO4 + HCl C. K2SO4 + HClCâu 9: Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là:A. 0,02mol B. 0,01mol C. 0,03mol D. 0,035molCâu 10 : Một dung dịch chứa NaI, NaCl, NaF cho tác dụng với clo, sản phẩm thu đượclà :A. Br2 và I2 B. F2 và I2 C. Br2 D. F2Câu 11: Tên gọi của hợp chất Ba(ClO)2 là:A. Barihipoclorit D. Bariclorơ B. Baricloric C. BarihipocloricCâu 12: Clorua vôi có công thức là: CaOCl2, trong liên kết của Cl với Ca, Clo có số oxihóa là : A. – 1 B. +1 C. 0 D. +1 và – 1Câu 13: Để phân biệt 5 lọ dung dịch AlCl3, AlBr3, AlI3, NaOH, HCl đựng trong 5 lọmất nhãn,có thể dùng các thuốc thử nào sau đây?A. Quì tím, dd AgNO3 C. Phenolphtalein, khí cloB. Quì tím, khí Cl2 D. Dd AgNO3, dd CuCl2Câu 14: Cho 10,3g NaX tác dụng với AgNO3 thu được 18,8g kết tủa. X là:A.Br B. Cl C. F D. ICâu 15: Dung dịch muối X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có kết tủamàu vàng thẫm. Dung dịch muối X là:A. NaI B. Fe(NO3)3 C. ZnCl2 D. KBrCâu 16: Tính oxi hóa của các halogen biến thiên như thế nào khi đi từ F2 đến I2 :A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không xác định D. Không thay đổiCâu 17: Cho dd chứa 1g AgNO3 tác dụng với dd chứa 1g NaCl sẽ được kếttủa có khối lượng là bao nhiêu?A. Kết quả khác B. 2g C. 0,5g D. 1gCâu 18: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O , clo có vai trò:A. Vừa chất khử vừa chất oxi hóa B. Chất khửC. Môi trường D. Chất oxi hóaCâu 19: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là: SO2 +Br2 + H2O HBr + H2SO4A. 1 và 1 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 1 và 2Câu 20:Cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc thu được một chất khí. Dẫn toànbộ lượng khí này qua 100ml dung dịch NaOH. Nồng độ của dung dịch NaOH cần dùnglà:A. 0,02 M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,2M ( Cho biết : Nguyên tử khối như sau: Cl= 35,5; Br= 80; I=127; Ag= 108; N= 14;O= 16; Na= 23; Mn= 55; F= 19 )Lưu ý : HS không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 10Họ và tên:……………………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTLớp: …………………………….. Môn: Hóa 10 (Đề 1)Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đâyCâu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các Halogen là:A. ns2np5 B.ns2np6 C. ns2np4 D. ns2np4Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron ở các phân lớp p. Nguyên tố X là:A. Cl B. F C. Br D. NaCâu 3: Hòa tan khí Cl2 vào dd NaOH loãng thu được dd chứa các chất :A. NaCl, H2O B. NaCl, NaClO, H2OC. NaClO3, H2O,NaCl D. NaCl, NaClOCâu 4: Trong nước Clo có chứa các chất : A.HCl, HClO, Cl2 B. HCl, HClO C. HCl, H2O D. Cl2, H2OCâu 5: Axit dùng để khắc lên thủy tinh là:A. HF B. HCl C. HBr D.HICâu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF0,05M và NaCl 0,1M khối lượng kết tủa tạo thành là:A. 1,435g B. 1,345g C. 2,875g D. 3,345gCâu 7: Axit yếu nhất là:A. HF B. HCl C. HBr D.HICâu 8 : Phản ứng không điều chế được khí clo là :A. KClO3 + HCl D. MnO2 + HCl B. KMnO4 + HCl C. K2SO4 + HClCâu 9: Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là:A. 0,02mol B. 0,01mol C. 0,03mol D. 0,035molCâu 10 : Một dung dịch chứa NaI, NaCl, NaF cho tác dụng với clo, sản phẩm thu đượclà :A. Br2 và I2 B. F2 và I2 C. Br2 D. F2Câu 11: Tên gọi của hợp chất Ba(ClO)2 là:A. Barihipoclorit D. Bariclorơ B. Baricloric C. BarihipocloricCâu 12: Clorua vôi có công thức là: CaOCl2, trong liên kết của Cl với Ca, Clo có số oxihóa là : A. – 1 B. +1 C. 0 D. +1 và – 1Câu 13: Để phân biệt 5 lọ dung dịch AlCl3, AlBr3, AlI3, NaOH, HCl đựng trong 5 lọmất nhãn,có thể dùng các thuốc thử nào sau đây?A. Quì tím, dd AgNO3 C. Phenolphtalein, khí cloB. Quì tím, khí Cl2 D. Dd AgNO3, dd CuCl2Câu 14: Cho 10,3g NaX tác dụng với AgNO3 thu được 18,8g kết tủa. X là:A.Br B. Cl C. F D. ICâu 15: Dung dịch muối X không màu tác dụng với dd AgNO3, sản phẩm có kết tủamàu vàng thẫm. Dung dịch muối X là:A. NaI B. Fe(NO3)3 C. ZnCl2 D. KBrCâu 16: Tính oxi hóa của các halogen biến thiên như thế nào khi đi từ F2 đến I2 :A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không xác định D. Không thay đổiCâu 17: Cho dd chứa 1g AgNO3 tác dụng với dd chứa 1g NaCl sẽ được kếttủa có khối lượng là bao nhiêu?A. Kết quả khác B. 2g C. 0,5g D. 1gCâu 18: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O , clo có vai trò:A. Vừa chất khử vừa chất oxi hóa B. Chất khửC. Môi trường D. Chất oxi hóaCâu 19: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là: SO2 +Br2 + H2O HBr + H2SO4A. 1 và 1 B. 3 và 1 C. 2 và 1 D. 1 và 2Câu 20:Cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc thu được một chất khí. Dẫn toànbộ lượng khí này qua 100ml dung dịch NaOH. Nồng độ của dung dịch NaOH cần dùnglà:A. 0,02 M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,2M ( Cho biết : Nguyên tử khối như sau: Cl= 35,5; Br= 80; I=127; Ag= 108; N= 14;O= 16; Na= 23; Mn= 55; F= 19 )Lưu ý : HS không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phản ứng hóa học cân bằng hóa học tốc độ phản ứng chuyên đề hóa học hóa học lop 10Tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 216 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 2
91 trang 175 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 170 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 122 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 116 0 0 -
4 trang 107 0 0
-
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
18 trang 86 0 0
-
10 trang 83 0 0