Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Trường Chinh (Bài số 4)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 84.80 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Trường Chinh (Bài số 4) tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Trường Chinh (Bài số 4)SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHĐỀ KIỂM MỘT TIẾT ( BÀI SỐ 4)NĂM HỌC: 2014 - 2015Môn: HÓA HỌC- 11CBMa trận đề- Số 4Nội dung kiến thứcMức độ nhận thứcTổng cộngNhận biết(TN)ồng B Benzen và đồng đẳngStirenThông hiểu(TN)Vận dụng(TN)Vận dụng mức độCấu tạoTính chấtNhận biếtBài tập hỗn hợpLý tínhXác định đồngTính thể tích, sốđẳngXác định đồngđồng phânSố câu2541Số điểm0,40,40,40,4Tỉ lệ %0,8/102,0/101,6/100,4/10Ancol.Lí tínhTính chấtNhận biếtXác định CTPT,PhenolDanh phápXác định đồngTính khối lượng,Nhận biết%mSố câu3631Số điểm0,40,40,41,2/102,4/101,2/100,4/104,8/100,4Tỉ lệ %12Tổng cộng135,2/10ĐỀCâu 1: Tìm phát biểu sai:A. Benzen có cấu trúc phẳngB. Sáu nguyên tử C trong benzen tạo một lục giác điềuC. Sáu nguyên tử C và nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳngD. Trong phân tử benzen 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơnCâu 2: Không phải tên gọi của: C6H5-CH=CH2 là:A. ToluenB. StirenC. Vinyl benzenD. Phenyl etilenCâu 3: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4A. Có kết tủa trắngB. Sủi bọt khíC. Dd KMnO4 mất màuD. Không có hiện tượng gìCâu 4: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân chất này là:A. 3B. 4C. 1D. 2Câu 5: Cho toluen tác dụng với brom khan, đưa ra ngoài ánh sáng mặt trời thì thu được sản phẩm:A. o-Br-C6H4-CH3B. p-Br-C6H4-CH3C. m-Br-C6H4-CH3D. C6H5-CH2BrCâu 6: Phản ứng: C6H6 + HNO3 dùng xúc tác:A. AlCl3B. HClC. H2SO4 đặcD. NiCâu 7: Điều chế benzen bằng cách cho phản ứng tri me hóa 6,72 lít axetilen (đktc) thì lượng benzen thu đượclà:A. 52gB. 7,8gC. 23,4gD. 13gCâu 8: Dùng KMnO4 ở điều kiện thường làm thuốc thử để phân biệt cặp chất:A. Toluen và StirenB. Etilen và StirenC. Metan và EtanD. Etilen và PropilenCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g stiren. Thể tích oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng là:A. 22,4 lB. 5,6 lC. 3,36 lD. 6,72 lCâu 10: Tổng hệ số cân bằng của phản ứngC6H5-CH3 + KMnO4 → C6H5-COOK + MnO2 + KOH + H2O là:A. 6B. 8C. 7D. 9Câu 11: Một chất có CTĐGN (C3H4)n và là đồng đẳng của benzen. Vậy CTPT của chất đó là:A. C6H8B. C12H16C. C9H12D. C15H20Câu 12: Cho CH3-CH2-CH2-OH đun với H2SO4 đặc, để thu được sản phẩm: CH3-CH=CH2 thì nhiệt độ cần đạttới là:A. 140oCB. Thấp hơn 1400CC. Cao hơn 1400CD. 1700CCâu 13: Để điều chế andehit từ ancol thì cần lấy ancol:A. Bậc IB. Bậc IIC. Bậc IIID. Bậc nào cũng đượcCâu 14: Tìm phát biểu sai:A. Phenol ít tan trong nước lạnhB. Phenol có tính acid mạnhC. Phenol dễ gây bỏng da, rất độcD. Phenol là chất rắn không màuCâu 15: Tìm thuốc thử để phân biệt phenol lỏng và ancol etylic là:A. NaB. Dd NaOHC. Nước bromD. Quỳ tímCâu 16: Cho 3,35g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức A,B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vớiNa thì thu được 560 ml khí hidro( đktc) . CTPT của A,B là:A. C4H10O; C5H12O B. C3H8O; C4H10OC. C2H6O; C3H8OD. CH4O; C2H6OCâu 17: Tên thông thường của ancol có CTCT: (CH3)3C-OH là:A. 2- metylpropan-2-olB. Ancol isobutylicC. Ancol sec- butylicD. Ancol tert- butylicCâu 18: Chất nào không thuộc loại phenol:A. C6H5-CH2-OHB. o-CH3-C6H4-OHC. m-CH3-C6H4-OHD. p-CH3-C6H4-OHCâu 19: Cho 9,4g phenol phản ứng với HNO3 vừa đủ, có xúc tác H2SO4, đặc . Khối lượng acid picric tạo thànhlà:A. 23,1gB. 45,8gC. 22,9gD. 68,7gCâu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đơn chức thì số mol oxi cần dùng là:A. (3n+1) /2B. ( 3n-1) /2C. 3nD. 3n /2Câu 21: Cho 13,8g hỗn hợp ancol etylic và glixerol tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Thànhphần % khối lượng mỗi ancol lần lượt trong hỗn hợp là:A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% C. 50% và 50%D. 60,33% và 39,76%Câu 22: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch phenol, thấy hiện tượng:A. Quỳ tím hóa đỏB. Quỳ tím hóa xanhC. Quỳ tím không đổi màuD. C. Quỳ tím hóa hồngCâu 23: Số đồng phân ancol của C3H8O là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24: Cho các chất : etanol, glixerol, etylen glicol. Số chất không hòa tan được Cu(OH)2 là:A. 1B. 2C. 3D. Không chất nàoCâu 25: Khối lượng clobenzen ( C6H5Cl) thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 ( xúc tác bột Fe) ,hiệu suất phản ứng đạt 80% là:A. 26,0gB. 22,5gC. 14,0gD. 18,0g.........................................................hết..........................................................................................ĐÁP ÁN12D A346678910111213141516171819202122232425CBDCBAABCDABCBDACDACBAD ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: