Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lần 2 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lần 2 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 MÔN HÓA – MÃ ĐỀ 0071. Chất nào sau đây không tan trong nước A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3-COOCH3 D. CH3-COOH2. Điều chế etylaxetat từ etilen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 53. Axit acrylic không tham gia phản ứng với: A. dung dịch Brôm B. NaNO3 C. H2/xúc tác D. Na2CO34. Sản phẩm chính của phản ứng tách nước nội phân tử Butanol-2 là A. Buten-2 B. Buten-1 C. 2-Metyl buten-2 D. 2-Metylbuten-15. C4H8O2 cú bao nhiờu đồng phõn axit: A. 1 B. 2 C. 4 D. 36. Anđehit no X có công thức thực nghiệm (C2H3O)n. Công thức phân tử của X là: A. C6H9O2 B. C8H12O4 C. C4H6O2 D. CH3O7. Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là: A. Ag2O/ NH3,CH3NH2, , KOH, Na2CO3. B. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl C. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl. D. Nh3, K, Cu, NaOH, O2, H28. Cho hỗn hợp 23 gam rượu etylic và 45 gam rượu n-propylic đun nóng với H2SO4 ở 140oC.Khối lượng ete thu được là: A. 60 g B. 56,75 g C. 45,75 g D. 57 g9. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có CTPT C5H10O: A. 3 B. 6 C. 5 D. 410. Từ rượu etylic điều chế cao su Buna số phản ứng ít nhất cần sử dụng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 111. Số liên kết trong CTCT của axit cacboxylic không no(có 1 nối đôi) đơn chức là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 412. X có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có CT phân tử C4H7O2Na. X thuộcloại chất nào : A. Ancol B. Không xác định C. Este D. Axit13. Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta cú thể dựng chất oxi húa nào sau đõy? A. Dung dịch AgNO3/ NH3 B. Dung dịch AgNO3/ NH3 hoặc Cu(OH)2/ OH-, to. C. Cu (OH ) 2 / OH , t o D. O2 ( Mn 2 , t o )14. Cho 3 gam một rượu đơn chức A cháy hoàn toàn bởi O2 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6gam H2O. CTPT của rượu cần tìm là A. C4H10O B. C2H6O C. C3H8O D. C5H12O15. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào phenol lỏng có hiện tượng A. Không có hiện tượng gì B. Chỉ thấy phân lớp C. Ban đầu xuất hiện phân lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất D. Tạo dung dịch đồngnhất16. Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Tên thường củacác hợp chất trên lần lượt là: A. Axit fomic, axit 2-metyl propanoic, axit crylic, axit benzoic. B. Axit fomic, axit2-metyl propioic, axit crylic, axit benzoic. C. Axit fomic, axit isobutiric, axit crylic, axit benzoic. D. Axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic.17. Cho hỗn hợp 0,1 mol HCOOH vào 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch Ag2O/ NH3 thìkhối lượng Ag thu được là: A. 64,8 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 108 gam 118. Cho este sau CH3-COOCH =CH2. Thuỷ phân trong môi trường axit. Sản phẩm là: A. CH3-COOH và CH3-CHO B. CH3-COOH và CH2=CH-CHO C. CH3-COOH và CH3-CHO, H2O D. CH3-COOH và CH3-CH2OH19. Cho hỗn hợp 2 rượu n-propylic và rượu isopropylic đun nóng với H2SO4 đặc ở 180oC thuđược: A. 3 anken B. 1 anken C. 4 anken D. 2 anken20. Cho C6H5OOCH3 tác dụng với NaOH đến phản ứng hoàn toàn tỉ lệ số mol C6H5OOCH3 vàNaOH là: A. 1:3 B. 1:4 C. 1:2 D. 1:121. Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khia H2 thu đượclà A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít22. C7H8O có số đồng phân tác dụng với NaOH là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 423. Khi đốt cháy một anđehit no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2(đktc). Khối lượng H2O thuđược là: A. 5,4 B. 3,6 C. 7,2 D. 10,824. Cho sơ đồ phản ứng : Cl2(1: NaOH(t CuO, AgNO3/ NH3 Toluen X 0 Y 0 Z TBiết X,Y, Z, T là các sản phẩm hữu cơ. T là chất nào sau đây. A. C6H5COONH4 B. C6H5COOH C. CH3-C6H5COONH4 D. p- HOOC-C6H4COONH425. Cho 3 chất H2O (1) ; ...