Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá tự luận
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 404.90 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá tự luận với nội dung xoay quanh: phương pháp hoá học, công thức phân tử, nhận biết các chất,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá tự luận KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 06 .Câu 1. Tìm các chất ứng với các chữ cái sau và viết phản ứng minh họa: 1. FeS + O2 (A) + (B); 2. (A) + H2S (C) + (D); 3. (C)+ (E) (F). 4. (F) + HCl (G) + H2S; 5. (G) + NaOH (H) + (I);6. (H)+O2+(D) (K). 7. (K) (B) + (D). 8. (B) + (L) (E) + (D).Câu 2. 1. Viết các pư của axit lactic với: Na, NaOH, CH3COOH (xt), C2H5OH (xt). 2. Giải thích tại sao anilin có tính bazơ? H2N- CH2 – COOH lưỡng tính? 3. Từ các chất vôcơ và điều kiện cần thiết viết các pư điều chế: di phênylamoni sunfat.Câu 3. 1. Nêu phương pháp hóa học tách riêng các chất riêng biệt sau: Al, Fe, Cu rakhỏi hh của chúng? 2. Nêu phương pháp chứng minh sự có mặt của các kim loại trên trong hhchứa 3 kim loại đó?Câu 4. Cho 11g hh gồm Al và Kim loại M hóa trị II vào 500ml dung dịch HCl 2M,được 8,96 lít H2(đktc) và ddX. Nếu cho 11 g hh trên vào dung dịch NaOH dư thì thuđược 6,72 lít H2(đktc) và còn 1 phaanf không tan. 1. Chúng minh dd HCl dư?;2. Xác định M và tính khối lượng mỗi kim loạiban đầu?; 3. Trộn X với 500ml NaOH 2,2M, đun, lọc kếttủa nung đến k.lượng k.đổi,tính k.lượng chất rắn thu được?Câu 5. Cho 1,68 lít(đktc) hh 2 hydrocacbon qua dd Br2 thì có 4g Br2 tham gia phảnứng, còn lại 1,12 lít (đktc). Nếu đốt hoàn toàn 1,68 lít hh đầu, cho sp vào dd Ca(OH)2dư thì thu được 12,5g kết tủa. 1. Xác định công thức phân tử 2 hydrocacbon? 2.Từ hydrocacbon lớn hơn và các chất vô cơ viết các phương trình pư điềuchế glyxerol? KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 07Câu 1. 1. Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nhận biết 5 dd riêng biệt sau: H2SO4, HCl,NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3. 2. Trình bày ngắn gọn các giai đoạn sản xuất nhôm và nêu rõ vai trò củacriolit? 3. Vì sao phenol, anilin dể tham gia pư thế hơn benzen? Viết pư minh họa?Câu 2. 1. Hợp chất C5H8 td với H2 tao iso- pentan. Viết các CTCT thỏa mãn? Chobiết chất nào tạo được kếttủa với Ag2O/NH3? Chất nào có ứng dụng trong thực tế? 2. Từ than đá , đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết viết các phươngtrình pư điều chế o- crezol ?Câu 3. Cho 8,52 g hh Mg, Al, Al2O3 td với dd NaOH dư, được 3,36lít H2(đktc). Nếucho 8,52 g hh trên td với dd HCl thì được 7,84 lít H2(đktc). Tính khối lượng mỗichẩt trong hh đầu?Câu 4. Từ bột nhôm, ddNaCl, Fe2O3 và các điều kiện cần thiết viết các pư điều chế:Al(OH)3, NaAlO2, FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3.Câu 5. Đốt hoàn toàn 0,44g chất hữu cơ A chứa C, H, O được CO2 và H2O có cùngsố mol. Cho sp cháy vào bình CaO dư thì khối lượng bình tăng a gam. 1. Xác định CTPT của A và tính a, biết tỷ khối của A đối với không khí bằng2. 2. Viết CTCT, gọi tên các chất đơn chức có cùng CTPT đối với X? KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 08Câu 1. 1. Viết các pư dạng tổng quát thể hiện tính chất của các kim loại ở PNCnhóm I. 2. Cho 4,6g Na vào nước được 500ml ddA. Tính pH của A và nAlCl3 đủ tácdụng với ddA tạo 0,78g kết tủa. 3. Từ Các chất có trong tự nhiên viết các pư điều chế Fe, Fe(NO3)3, FeSO4..Câu 2. 1. Nêu khái niệm bậc ancol? Cho vd? Viết các CTCT ancolbậc II có CTPTC5H12O và gọi tên. 2. Viết các pư ch.tỏ NaHCO3 là chất lưỡng tính,kém bền nhiệt;tại sao ngườita gọi nó là bột nở.Câu 3. 1. Viết các đ.phân đơnchức của C4H8O2 gọi tên và viết các pư của chúng lầnlượt với ddNaOH. 2. Viết các pư theo sơ đồ sau: CH4 A B D E CH4 F Ag 3. Viết các pư theo sơ đồ sau: C2H5OH X C2H5OH Y X Ag.Câu 4. 1. Nêu pp hh nhận biết các dd riêng biệt sau: FeSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4,ZnSO4. 2. Nêu pp hóa học làm sạch axit axetic có lẫn tạp chất là etanol, etanal, H2O.Câu 5. Cho a gam hh 2 amino axit no đơn chức mỗi loại td với 110ml dd HCl 2M,được dd A. Để t.d hết các chất trong A cần 140ml KOH 3M. Nếu đốt h.toàn hh trênrồi cho sp vào dd NaOH dư thì kl bình tăng 32,8g (tạo N2). 1. Xác dịnh CTPT các chất trên, biết tỷ lệ M của chúng là 1,37.. 2. Tính % số mol các amino axit ban đầu.Câu 6. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 0,04mol hh FeO và Fe2O3 nung nóng,được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784g. Khí bay ra td với Ba(OH)2dư, được9,062gkết tủa.Hòa tan Bbằng HCl dư được 0,6272lít H2 (đktc). 1. Tính m các õyt trong A . 2. Tính % m mỗi chất trong B. Biết trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổngsố mol của hai oxyt còn lại. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 09Câu 1. 1. Ngâm 1 lá sắt trong dd H2SO4 loãng sắt bị ăn mòn chậm, nhỏ thêm vào 1giọt dd CuSO4. Nêu hiện tượng ? giải thích và viết pư minh họa. 2. Từ hh AlCl3 và FeCl3 nêu pp hh điều chế k.loại tương ứng. 3. Làm sạchCaO có lẫn Na2O và Al2O3. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá tự luận KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 06 .Câu 1. Tìm các chất ứng với các chữ cái sau và viết phản ứng minh họa: 1. FeS + O2 (A) + (B); 2. (A) + H2S (C) + (D); 3. (C)+ (E) (F). 4. (F) + HCl (G) + H2S; 5. (G) + NaOH (H) + (I);6. (H)+O2+(D) (K). 7. (K) (B) + (D). 8. (B) + (L) (E) + (D).Câu 2. 1. Viết các pư của axit lactic với: Na, NaOH, CH3COOH (xt), C2H5OH (xt). 2. Giải thích tại sao anilin có tính bazơ? H2N- CH2 – COOH lưỡng tính? 3. Từ các chất vôcơ và điều kiện cần thiết viết các pư điều chế: di phênylamoni sunfat.Câu 3. 1. Nêu phương pháp hóa học tách riêng các chất riêng biệt sau: Al, Fe, Cu rakhỏi hh của chúng? 2. Nêu phương pháp chứng minh sự có mặt của các kim loại trên trong hhchứa 3 kim loại đó?Câu 4. Cho 11g hh gồm Al và Kim loại M hóa trị II vào 500ml dung dịch HCl 2M,được 8,96 lít H2(đktc) và ddX. Nếu cho 11 g hh trên vào dung dịch NaOH dư thì thuđược 6,72 lít H2(đktc) và còn 1 phaanf không tan. 1. Chúng minh dd HCl dư?;2. Xác định M và tính khối lượng mỗi kim loạiban đầu?; 3. Trộn X với 500ml NaOH 2,2M, đun, lọc kếttủa nung đến k.lượng k.đổi,tính k.lượng chất rắn thu được?Câu 5. Cho 1,68 lít(đktc) hh 2 hydrocacbon qua dd Br2 thì có 4g Br2 tham gia phảnứng, còn lại 1,12 lít (đktc). Nếu đốt hoàn toàn 1,68 lít hh đầu, cho sp vào dd Ca(OH)2dư thì thu được 12,5g kết tủa. 1. Xác định công thức phân tử 2 hydrocacbon? 2.Từ hydrocacbon lớn hơn và các chất vô cơ viết các phương trình pư điềuchế glyxerol? KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 07Câu 1. 1. Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nhận biết 5 dd riêng biệt sau: H2SO4, HCl,NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3. 2. Trình bày ngắn gọn các giai đoạn sản xuất nhôm và nêu rõ vai trò củacriolit? 3. Vì sao phenol, anilin dể tham gia pư thế hơn benzen? Viết pư minh họa?Câu 2. 1. Hợp chất C5H8 td với H2 tao iso- pentan. Viết các CTCT thỏa mãn? Chobiết chất nào tạo được kếttủa với Ag2O/NH3? Chất nào có ứng dụng trong thực tế? 2. Từ than đá , đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết viết các phươngtrình pư điều chế o- crezol ?Câu 3. Cho 8,52 g hh Mg, Al, Al2O3 td với dd NaOH dư, được 3,36lít H2(đktc). Nếucho 8,52 g hh trên td với dd HCl thì được 7,84 lít H2(đktc). Tính khối lượng mỗichẩt trong hh đầu?Câu 4. Từ bột nhôm, ddNaCl, Fe2O3 và các điều kiện cần thiết viết các pư điều chế:Al(OH)3, NaAlO2, FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3.Câu 5. Đốt hoàn toàn 0,44g chất hữu cơ A chứa C, H, O được CO2 và H2O có cùngsố mol. Cho sp cháy vào bình CaO dư thì khối lượng bình tăng a gam. 1. Xác định CTPT của A và tính a, biết tỷ khối của A đối với không khí bằng2. 2. Viết CTCT, gọi tên các chất đơn chức có cùng CTPT đối với X? KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 08Câu 1. 1. Viết các pư dạng tổng quát thể hiện tính chất của các kim loại ở PNCnhóm I. 2. Cho 4,6g Na vào nước được 500ml ddA. Tính pH của A và nAlCl3 đủ tácdụng với ddA tạo 0,78g kết tủa. 3. Từ Các chất có trong tự nhiên viết các pư điều chế Fe, Fe(NO3)3, FeSO4..Câu 2. 1. Nêu khái niệm bậc ancol? Cho vd? Viết các CTCT ancolbậc II có CTPTC5H12O và gọi tên. 2. Viết các pư ch.tỏ NaHCO3 là chất lưỡng tính,kém bền nhiệt;tại sao ngườita gọi nó là bột nở.Câu 3. 1. Viết các đ.phân đơnchức của C4H8O2 gọi tên và viết các pư của chúng lầnlượt với ddNaOH. 2. Viết các pư theo sơ đồ sau: CH4 A B D E CH4 F Ag 3. Viết các pư theo sơ đồ sau: C2H5OH X C2H5OH Y X Ag.Câu 4. 1. Nêu pp hh nhận biết các dd riêng biệt sau: FeSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4,ZnSO4. 2. Nêu pp hóa học làm sạch axit axetic có lẫn tạp chất là etanol, etanal, H2O.Câu 5. Cho a gam hh 2 amino axit no đơn chức mỗi loại td với 110ml dd HCl 2M,được dd A. Để t.d hết các chất trong A cần 140ml KOH 3M. Nếu đốt h.toàn hh trênrồi cho sp vào dd NaOH dư thì kl bình tăng 32,8g (tạo N2). 1. Xác dịnh CTPT các chất trên, biết tỷ lệ M của chúng là 1,37.. 2. Tính % số mol các amino axit ban đầu.Câu 6. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 0,04mol hh FeO và Fe2O3 nung nóng,được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784g. Khí bay ra td với Ba(OH)2dư, được9,062gkết tủa.Hòa tan Bbằng HCl dư được 0,6272lít H2 (đktc). 1. Tính m các õyt trong A . 2. Tính % m mỗi chất trong B. Biết trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổngsố mol của hai oxyt còn lại. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 09Câu 1. 1. Ngâm 1 lá sắt trong dd H2SO4 loãng sắt bị ăn mòn chậm, nhỏ thêm vào 1giọt dd CuSO4. Nêu hiện tượng ? giải thích và viết pư minh họa. 2. Từ hh AlCl3 và FeCl3 nêu pp hh điều chế k.loại tương ứng. 3. Làm sạchCaO có lẫn Na2O và Al2O3. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp hoá học Công thức phân tử Nhận biết các chất Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá Đề kiểm tra môn Hoá Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 111 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 58 0 0 -
Bài 13 - Thực hành: Tách chiết sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố bằng phương pháp hóa học
3 trang 54 0 0 -
Đề tài 'Nghiên cứu biến tính tinh bột bằng phương pháp vật lý, hóa học'
25 trang 54 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
Quan trắc sinh học và chỉ thị môi trường đất
34 trang 39 0 0 -
Giáo trình Hướng dẫn thực hành phân tích định lượng bằng các phương pháp hóa học: Phần 2
23 trang 35 0 0 -
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 34 0 0 -
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 33 1 0 -
Giáo trình Hướng dẫn thực hành phân tích định lượng bằng các phương pháp hóa học: Phần 1
18 trang 33 0 0