Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 11 năm 2014 - THPT Tháp Chàm

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.27 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn tập môn Tin học 11, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 11 năm 2014 của trường THPT Tháp Chàm dưới đây. Nội dung đề thi gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 11 năm 2014 - THPT Tháp ChàmI. MA TRẬN:Nhận biếtThông hiểuVận dụngCâu hỏi1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 253, 8, 11, 12, 16, 17, 20, 236, 13, 22II. ĐỀ:SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT THÁP CHÀMĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 11NĂM HỌC: 2013- 2014Môn: Tin học. Chương trình chuẩnThời gian làm bài : 45 phút(Không kể thời gian phát)Câu 1: Để biểu diễn điều kiện 6  x  10 , trong Pascal làA.  6  x  or  x  10 B.  6  x  and  x  10 C.  6  x  or  x  10 D.  6  x  and  x  10 Câu 2: Biểu diễn nào không phải là hằng trong Pascal ?A. + 54 .B. 1.1E-10 .C. ‘TRUE’ .D. ’65 .Câu 3: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau ?Var M , I : Interger ;A , B : Real ;K : Word ;A. 16 byte .B. 15 byte .C. 17 byte .D. 18 byte .Câu 4: Sau khi soạn thảo chương trình , biên dịch chương trình thì ta sử dụng tổ hợp phím nào ?A. Alt + F9 .B. Alt + Shilt + F9 . C. Ctrl + F9 .D. Shilt + F9 .Câu 5: Biết rằng a , b , c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC , những biểu thức quan hệ nào sauđây cho kết quả True ?A. a – c  b .B. a – b > c .C. b – c > a .D. a + b > c .Câu 6: Xét chương trình sau :Var i : longint ;BeginI := 123456 ;Writeln (i ) ;write(-789) ;End .Kết quả chương trình trên là bao nhiêu ?A. 12345B. 123456C. 122667D. 123456-789789-789Câu 7: Kiểu dữ liệu chuẩn gồm :A. Kiểu nguyên , kiểu logic , kiểu ký tự , kiểu thực .B. Kiểu nguyên , kiểu logic , kiểu kí tự .C. Kiêu nguyên , kiểu thực , kiểu kí tự .D. Kiểu nguyên , kiểu thực , kiểu logic .Câu 8: Xét biểu thức logic : ( m mod 100 < 10 ) and (m div 100 > 0) . Với những giá trị nào của m dướiđây biểu thức trên cho giá trị true ?A. 65B. 9900C. 208D. 39Câu 9: Khai báo biến trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa có dạng nào ?A. Const .B. Var .C. Program .D. Type .Câu 10: Điền vào chổ trống .Dữ liệu của bài toán được biểu diễn thông qua …………trong chương trình theo các quy tắc củangôn ngữ lập trình .A. Hằng .B. Chương trình .C. Biểu thức .D. Biến .Câu 11: Cách nhập dữ liệu cho các biến a,b,c kiểu byte nào sau đây là đúng cú pháp readln(a,b,c);A. 15 190 250B. 15,180,250C. 15 180 260D. 15,19,25Câu 12: Cho biểu thức dạng biểu diễn trong Pascal Abs(x – y)/(x*x + sqr(y) + 1 ) . Dạng biểu diễntrong toán học :x yx yx yx yA. 2B. 2.C. 2D. 222x  y 1x  y 1x  y 1x  y2 1Câu 13: Xét chương trình Pascal sau :Program Vidu ;Var x , y : Real ;BeginWrite (‘ X = ‘ ) ; Readln (x) ;y : = (((x+2)*x+3)*x+4)*x+5 ;Writeln (‘ Y = ‘ , y) ;End .Chương trình trên tính giá trị nào của biểu thức nào trong số các biểu thức sau ?A. y=x4+2x3+4x+5+3x2 .B. Tất cả đều sai .C. y=(x+2)(x+3)(x+4)=5 .D. y=x+2x+3x+4x+5 .Câu 14: Danh sách biến là một hoặc nhiều tên biến , các tên biến được viết cách nhau bởi dấuA. X ,B. X :C. X.D. X ;Câu 15: Tệp tin nào là tệp tin được tạo ra từ chương trình Pascal ?A. Vidu.cppB. Vidu.docC. Vidu.txtD. Vidu.pasCâu 16: Lệnh sau đưa ra màn hình thông tin gì ?I : = 123 ;Write ( I : 5 ) ;A. 123_ _B. _ _123C. 1_2_3D. _123_Câu 17: Biến X ,Ycó thể nhận các giá trị : 0.1 , 0.2 , 0.3 , 0,4 . Khai báo nào đúng trong các khái báo sau :A. Var : X,Y : REAL ;B. Var X,Y : REAL;C. Var X,Y : BYTE ;D. Var :X :Y : REAL;Câu 18: Để biểu diễn kiểu nguyên ta cần khai báo biến kiểu :A. Char .B. Real .C. Integer .D. Boolean .Câu 19: Để chạy một chương trình , nhấn hỗn hợp phím :A. Ctrl + F9 .B. Shift + F9 .C. Alt + Shift + F9 . D. Alt + F9 .x  sin xCâu 20: Cho biểu thức toán học có dạng. Biểu thức sau khi chuyển sang Pascal có dạng1  x2là :A. x + sin(x)/sqrt(1 + sqr(x))B. (x + sin(x))/sqrt(1 + sqr(x)) .C. (x + sin(x))/sqrt(1 + sqrx)D. (x + sinx)/sqrt(1 + sqr(x))Câu 21: Phép toán nào không phải là phép toán logic .A. Not .B. Or .C. And .D. .Câu 22: Xét chương trình sau :Var a,b : byte ;BeginA :=1 ; b :=2 ; b :=a+b ; a :=a+b ;Writeln (a ) ;End .Kết quả chương trình trên là bao nhiêu ?A. 4B. 3C. 2D. 1Câu 23: Lệnh gán dùng để :A. Gán giá trị của biến cho biểu thức .B. Đưa kết quả ra màn hình .C. Gán giá trị của biểu thức cho biến .D. Thay cho dấu = toánCâu 24: Chọn cú pháp đúng:A. USES ;B. VAR := ;C. PROGRAM ;D. CONST : ;Câu 25: Hàm nào không là hàm số học chuẩn trong Pascal ?A. Abs(x) .B. Sqr(x) .C. Sinx .D. Ln(x) .----------- HẾT ---------III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:CâuĐápánCâuĐápánCâuĐápánCâuĐápánCâuĐápán1D6B11A16B21D2D7A12D17B22A3D8C13A18C23C4A9B14A19A24C5D10D15D20B25C

Tài liệu được xem nhiều: