Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 4 (Kèm đáp án)

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 775.59 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 4 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 4 (Kèm đáp án)Câu I (2đ). 2x  4  01) Giải hệ phương trình  . 4x  2y  3 22) Giải phương trình x 2   x  2   4 . 1Câu II (2đ). 1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – x + 1. Tính f(0) ; f(  ) ; f( 3 ). 2  x x 1 x 1     x  1  x  1  x  x với x  0, x  1.2) Rút gọn biểu thức sau : A =    Câu III (2đ)1) Cho phương trình (ẩn x) x2 – (m + 2)x + m2 – 4 = 0. Với giá trị nào của m thìphương trình có nghiệm kép?2) Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc, do phải điều3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm.Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân? Biết rằng năng suất lao động của mỗi công nhân là nhưnhau.Câu IV (3đ).Cho đường tròn (O ; R) và dây AC cố định không đi qua tâm. B là một điểm bất kì trên đườngtròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Kẻ đường kính BB’. Gọi H là trực tâm của tam giácABC.1) Chứng minh AH // B’C.2) Chứng minh rằng HB’ đi qua trung điểm của AC.3) Khi điểm B chạy trên đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Chứng minh rằng điểmH luôn nằm trên một cung tròn cố định.Câu V (1đ).Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng y = (2m + 1)x – 4m – 1 và điểm A(-2 ; 3). Tìm mđể khoảng cách từ A đến đường thẳng trên là lớn nhất. Hướng dẫn-Đáp số: 5Câu I: 1) (x ; y) = ( -2; ) 2) x = 0; x = 2. 2Câu II: 1) HS tự làm 2) A = x 5 2 360 360Câu III: 1) m = ;m   2)   4  x  18 ; ĐK: x> 3, x 3 3 x 3 xnguyênCâu IV: 1) AH //B/C vì cùng vuông góc với BC. 2) AHCB/ là hình bình hành. 2) Gọi E, F là chân các đường cao hạ từ A và C. Tứ giác HEBF nội tiếp => AHC = EHF = 180o –ABC = không đổi.Câu V: Điểm cố định của đường thẳng D là B( 2; 1). Khoảng c¸ch AH  AB => AH mãx khi HB 1 1  Đường thẳng đã cho vuông góc với đường thẳng (AB) =  x  2 => m = . 2 2 ------------------------------------Câu I : ( 2,5 điểm ) 1 5 x1) Giải các phương trình sau: a) 1  b) x2 – 6x + 1 = 0. x2 x22) Cho h/s y = ( 5  2) x  3 . Tính giá trị của hàm số khi x = 5  2Câu II: ( 1,5 điểm)Cho hệ phương trình  2xym2 x2y3m41) Giải hệ với m = 12) Tìm m để hệ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn : x2 + y2 = 10.Câu III: ( 2 điểm) 7 b b b 1 1) Rút gọn biểu thức M = (  ) với b  0; b  9 b9 b 3 b 3 2) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm hai số đó.Câu IV :( 3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy điểm C ( CA> CB). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở điểm D. Kẻ CH vuông góc vớiAB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E. 1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp. · · 2) Đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh : 2 BCF  CFB  900 3) BD cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB.Câu V : ( 1 điểm) Cho x,y thảo mãn: ( x + x 2  2008)( y  y 2  2008)  2008. Tính x+ y. Hướng dẫn-Đáp số:Câu II: 1) ( x; y) = ( 1; 3) 2) ( x; y) = ( m; m +1) => m = 1 hoặc m = -3. 3Câu III: 1) M = 2) x = y + 1 và x + y + 55 = x.y => y = 8, x b 9= 9.Câu IV: 1) OEC = OHC = 900 2) ADC = 2CAO = 2 BCF. MH BH CH BH 3) Sử dụng tam giác đồng dạng=>  và  => CH = 2MH... AD BA AD OACâu V: Xét điều kiện : (x+ x 2  2008)( y  y 2  2008)  2008. (1)Nhân 2 vế của (1) với ...

Tài liệu được xem nhiều: