Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 - THCS Nguyễn Hoàng (2011-2012) (số học)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.36 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu học tập và rèn kỹ năng giải bài tập mời tham khảo 2 đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 - THCS Nguyễn Hoàng năm 2011-2012 (số học) để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra 1 tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 - THCS Nguyễn Hoàng (2011-2012) (số học)PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT – NĂM HỌC 2011 – 2012TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ TỔNG NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng SỐ TN TL TN TL TN TL 2 1 31) Tập hợp 0,5 1 1,5 3 32) Số tự nhiên 0,75 0,75 3 3 1 73) Các phép toán trên N 0,75 3 1 4,75 2 1 34) Dạng toán tìm x 2 1 3 8 1 5 2 16 TỔNG SỐ 2 1 5 2 10PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT – NĂM HỌC 2011 – 2012TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG Môn: Số học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề lẻ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1. Cho tập hợp A = {0}.(a) A. A không phải là tập hợp B. A là tập rỗngC. A là tập hợp có một phần tử D. A là tập hợp không có phần tử nào.Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { 0; 1; 2; 3; 4;..…; 2011} là:(a)A. 2010 phần tử B.2011 phần tửC. 2012 phần tử D.2013 phần tử.Câu 3. Viết số 19 dưới dạng số La Mã ta được:(a) A. XVIIII B. XIX C. XIVV D. IXXCâu 4. Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?(a)A. a-1, a, a +1 B. b, b+1, b+3 C. c, c-1, c+2 D. d-1, d+3, dCâu 5. Số chục của số 1723 là:(a)A. 2 B. 172 C. 23 D. 20. 3Câu 6. Giá trị của luỹ thừa 2 bằng:(b)A. 2 B. 3 C. 6 D. 8.Câu 7. Cách tính đúng là:(b)A. 55: 5 = 55 B. 55: 5 = 54C. 55: 5 = 15 D. 55: 5 = 14Câu 8. Cách tính đúng là:(b)A. 62.67 = 614 B. 62.67 = 369C. 62.67 = 69 D. 62.67 = 3614II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)Câu 9(1 điểm): Cho tập hợp A = {6; 8}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của A.(b)................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10(3 điểm): Tính giá trị của biểu thức.(c) a) (2100 - 42):21 (c) b) 4. 52 - 28: 26 (c)................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................  2 c) 2009  264 :  4 2 .2   12  2   (c)   ............................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: