Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí: Cơ học vật rắn
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 65.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí: Cơ học vật rắn gồm có 2 phần chính đó là phần trắc nghiệm và phần tự luận. Việc tham gia giải những bài tập được đưa ra trong đề thi sẽ giúp cho các bạn có thêm kinh nghiệm trong việc làm bài về phần cơ học vật rắn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí: Cơ học vật rắn KiÓm tra 1 tiÕt M«n vËt lý ; tg 45 phótA. PhÇn tr¾c nghiÖm ( 6 ®iÓm )Câu1:Cácđiểmcủavậtrắnquayquanhmộttrụccốđịnhtrừtrụcquaycóđặcđiểmlà:A.vạchracácquỹđạotrònnhưnhau.B.cócùnggiatốcgóc.C.cócùngvậntốcgóc.D.cócùngvậntốcdài.Câu2:Đơnvịcủamômenquántính:A.kg.m2/s2.B.kg.m2.C.kg.m/s.D.kg.m2/s.Câu3:Mộtvậtrắnquayđềuxungquanhmộttrục.Mộtđiểmtrênvậtrắncáchtrụcquaymộtkhoảng Rthìcó:A.tốcđộgóctỷlệvớiR.B.tốcđộgóctỷlệnghịchvớiR.C.tốcđộdàitỷlệvớiR.D.tốcđộdàitỷlệnghịchvớiR.Câu4:Mộtvậtrắnquaynhanhdầnđềutừtrạngtháinghỉquanhmộttrụccốđịnh.Sauthờigiantkểtừ lúcbắtđầuquay,số vòngquayđượctỉ lệ với: A. t B.t. C.t2.D.t3.Câu5:Mộtbánhxequaynhanhdầnđềutừnghỉ,sau10sđạttớitốcđộgóc20rad/s.Trong10sđóbánhxequayđượcmộtgóc:A.300rad.B.40rad.C.100rad.D.200rad.Câu6:Phươngtrìnhnàodướiđâybiểudiễnmốiquanhệ giữatoạ độ góc Ψ vàthờigianttrongchuyểnđộngquaynhanhdầnđềucủavậtrắnquanhmộttrụccốđịnh?A.Ψ=2+0,5t.B.Ψ=2+0,5t0,5t2.C.Ψ=20,5t0,5t2.D.Ψ=20,5t+0,5t2.Câu7:Mộtcáiđĩabắtđầuquayquanhtrụccủanóvớigiatốcgóckhôngđổi.Sau10snóquayđược 50rad.Vậntốcgóctứcthờicủađĩatạithờiđiểmt=1,5slà:A.5rad/s.B.7,5rad/s.C.1,5rad/s.D.15rad/s.Câu8:Mâmcủamộtmáyquayđĩahátđangquayvớitốcđộgóc4,0rad/sthìbắtđầuquaychậmdần đều.Sau20snódừnglại.Trongthờigianđómâmquayđượcmộtgóclà:A.40rad.B.80rad.C.4rad.D.8rad.Câu9:Mộtbánhxeđangquayvớitốcđộ gócω0thìđượctăngtốcquaynhanhdầnđều.Trongthời gian30skể từ khibắtđầutăngtốcbánhxequayđược180vòng,vậntốccuốithờigiantrênlà 10vòng/s.Tốcđộgócωlúcđầulà:A.6vòng/s.B.4vòng/s.C.2vòng/s.D.2rad/s.Câu10:Kimphútcủamộtđồnghồ cóchiềudàibằng5/3chiềudàikimgiờ.Coinhư cáckimquayđều;tỉsốgiatốccủađầukimphútsovớigiatốccủađầukimphútlà:A.12.B.20.C.240.D.86.Câu11:Mộtmômenlựckhôngđổi32N.mtácdụngvàomộtbánhđàkhốilượng50kgvàmômenquántính8kgm2.Thờigiancầnthiếtđểbánhđàđạttới120rad/stừnghỉlà:A.30s.B.188s.C.200s.D.8s.Câu12:Mộtlựctiếptuyến10Ntácdụngvàovànhngoàicủamộtbánhxecóđườngkính80cm.Bánhxequaytừnghỉvàsau1,5sthìquayđượcmộtvòngđầutiên.Mômenquántínhcủabánhxelà:A.0,72kgm2.B.1,43kgm2.C.0,96kgm2.D.1,91kgm2.Câu13:Mômenquántínhcủamộtvậtrắnkhôngphụthuộcvào:A.khốilượngcủanó.B.kíchthướcvàhìnhdángcủanó.C.tốcđộgóccủanó.D.vịtrícủatrụcquay.Câu14:Côngđểtăngtốcmộtcánhquạttừtrạngtháiquayđềuvớitốcđộ góc4rad/sđếnkhicótốc độgóc5rad/slà9J.Hỏimômenquántínhcủacánhquạtbằngbaonhiêu?A.0,720kgm2.B.1,125kgm2.C.1,000kgm2.D.2,000kgm2.Câu15:Mộtròngrọccóđườngkính10cmcóthểquayquanhmộttrụcnằmngangvớimômenquántínhI=2,5.103kgm2.Cuốnđầumộtsợidâyvàoròngrọc(dâykhôngtrượtsovớiròngrọc)vàbuộcđầu kiacủadâyvàohònbicókhốilượngm=3kg.Bắtđầuthả chohệthốngchuyểnđộng,saukhihònbi rơiđượcmộtđoạnh=15cmthìtốcđộgóccủaròngrọclàbaonhiêu?chog=10m/s2.A.30,00rad/s.B.276,9rad/s.C.35,0rad/s.D.17,5rad/s.Câu16:Vớivậtrắnbiếndạngquayquanhmộttrục,nếumômentổngcácngoạilựctriệttiêuthì:A.Vậtquayđều.B.VậtquaynhanhdầnnếuItăng.C.VậtquaynhanhdầnnếuIgiảm.D.Vậtquaychậmdần.Câu17:Mộtsợidâycókhốilượngkhôngđángkểnằmvắtquarãnhcủamộtròngrọccókhốilượngm1=100gphânbốđềutrênvành.TreovàohaiđầusợidâyhaikhốiA,BcùngkhốilượngM=400g.Đặt lênkhốiBmộtgiatrọngm=100g.Lấyg=10m/s2.GiatốcchuyểnđộngcủacáckhốiA,Blầnlượtlà:A.đềubằng2m/s2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí: Cơ học vật rắn KiÓm tra 1 tiÕt M«n vËt lý ; tg 45 phótA. PhÇn tr¾c nghiÖm ( 6 ®iÓm )Câu1:Cácđiểmcủavậtrắnquayquanhmộttrụccốđịnhtrừtrụcquaycóđặcđiểmlà:A.vạchracácquỹđạotrònnhưnhau.B.cócùnggiatốcgóc.C.cócùngvậntốcgóc.D.cócùngvậntốcdài.Câu2:Đơnvịcủamômenquántính:A.kg.m2/s2.B.kg.m2.C.kg.m/s.D.kg.m2/s.Câu3:Mộtvậtrắnquayđềuxungquanhmộttrục.Mộtđiểmtrênvậtrắncáchtrụcquaymộtkhoảng Rthìcó:A.tốcđộgóctỷlệvớiR.B.tốcđộgóctỷlệnghịchvớiR.C.tốcđộdàitỷlệvớiR.D.tốcđộdàitỷlệnghịchvớiR.Câu4:Mộtvậtrắnquaynhanhdầnđềutừtrạngtháinghỉquanhmộttrụccốđịnh.Sauthờigiantkểtừ lúcbắtđầuquay,số vòngquayđượctỉ lệ với: A. t B.t. C.t2.D.t3.Câu5:Mộtbánhxequaynhanhdầnđềutừnghỉ,sau10sđạttớitốcđộgóc20rad/s.Trong10sđóbánhxequayđượcmộtgóc:A.300rad.B.40rad.C.100rad.D.200rad.Câu6:Phươngtrìnhnàodướiđâybiểudiễnmốiquanhệ giữatoạ độ góc Ψ vàthờigianttrongchuyểnđộngquaynhanhdầnđềucủavậtrắnquanhmộttrụccốđịnh?A.Ψ=2+0,5t.B.Ψ=2+0,5t0,5t2.C.Ψ=20,5t0,5t2.D.Ψ=20,5t+0,5t2.Câu7:Mộtcáiđĩabắtđầuquayquanhtrụccủanóvớigiatốcgóckhôngđổi.Sau10snóquayđược 50rad.Vậntốcgóctứcthờicủađĩatạithờiđiểmt=1,5slà:A.5rad/s.B.7,5rad/s.C.1,5rad/s.D.15rad/s.Câu8:Mâmcủamộtmáyquayđĩahátđangquayvớitốcđộgóc4,0rad/sthìbắtđầuquaychậmdần đều.Sau20snódừnglại.Trongthờigianđómâmquayđượcmộtgóclà:A.40rad.B.80rad.C.4rad.D.8rad.Câu9:Mộtbánhxeđangquayvớitốcđộ gócω0thìđượctăngtốcquaynhanhdầnđều.Trongthời gian30skể từ khibắtđầutăngtốcbánhxequayđược180vòng,vậntốccuốithờigiantrênlà 10vòng/s.Tốcđộgócωlúcđầulà:A.6vòng/s.B.4vòng/s.C.2vòng/s.D.2rad/s.Câu10:Kimphútcủamộtđồnghồ cóchiềudàibằng5/3chiềudàikimgiờ.Coinhư cáckimquayđều;tỉsốgiatốccủađầukimphútsovớigiatốccủađầukimphútlà:A.12.B.20.C.240.D.86.Câu11:Mộtmômenlựckhôngđổi32N.mtácdụngvàomộtbánhđàkhốilượng50kgvàmômenquántính8kgm2.Thờigiancầnthiếtđểbánhđàđạttới120rad/stừnghỉlà:A.30s.B.188s.C.200s.D.8s.Câu12:Mộtlựctiếptuyến10Ntácdụngvàovànhngoàicủamộtbánhxecóđườngkính80cm.Bánhxequaytừnghỉvàsau1,5sthìquayđượcmộtvòngđầutiên.Mômenquántínhcủabánhxelà:A.0,72kgm2.B.1,43kgm2.C.0,96kgm2.D.1,91kgm2.Câu13:Mômenquántínhcủamộtvậtrắnkhôngphụthuộcvào:A.khốilượngcủanó.B.kíchthướcvàhìnhdángcủanó.C.tốcđộgóccủanó.D.vịtrícủatrụcquay.Câu14:Côngđểtăngtốcmộtcánhquạttừtrạngtháiquayđềuvớitốcđộ góc4rad/sđếnkhicótốc độgóc5rad/slà9J.Hỏimômenquántínhcủacánhquạtbằngbaonhiêu?A.0,720kgm2.B.1,125kgm2.C.1,000kgm2.D.2,000kgm2.Câu15:Mộtròngrọccóđườngkính10cmcóthểquayquanhmộttrụcnằmngangvớimômenquántínhI=2,5.103kgm2.Cuốnđầumộtsợidâyvàoròngrọc(dâykhôngtrượtsovớiròngrọc)vàbuộcđầu kiacủadâyvàohònbicókhốilượngm=3kg.Bắtđầuthả chohệthốngchuyểnđộng,saukhihònbi rơiđượcmộtđoạnh=15cmthìtốcđộgóccủaròngrọclàbaonhiêu?chog=10m/s2.A.30,00rad/s.B.276,9rad/s.C.35,0rad/s.D.17,5rad/s.Câu16:Vớivậtrắnbiếndạngquayquanhmộttrục,nếumômentổngcácngoạilựctriệttiêuthì:A.Vậtquayđều.B.VậtquaynhanhdầnnếuItăng.C.VậtquaynhanhdầnnếuIgiảm.D.Vậtquaychậmdần.Câu17:Mộtsợidâycókhốilượngkhôngđángkểnằmvắtquarãnhcủamộtròngrọccókhốilượngm1=100gphânbốđềutrênvành.TreovàohaiđầusợidâyhaikhốiA,BcùngkhốilượngM=400g.Đặt lênkhốiBmộtgiatrọngm=100g.Lấyg=10m/s2.GiatốcchuyểnđộngcủacáckhốiA,Blầnlượtlà:A.đềubằng2m/s2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ học vật rắn Đề thi Cơ học vật rắn Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Trắc nghiệm cơ học vật rắn Tự luận cơ học vật rắn Vật rắn quay nhanh dần đềuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kết cấu hàn (Nghề: Công nghệ hàn - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
122 trang 57 0 0 -
Lý thuyết cơ học ứng dụng: Phần 1
278 trang 49 0 0 -
Giáo trình Thực hành vật lý đại cương 2: Phần 1 - TS. Lưu Thế Vinh
67 trang 46 0 0 -
637 trang 44 0 0
-
Tìm hiểu về Cơ ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 1
104 trang 34 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.4: Cơ học vật rắn
12 trang 32 0 0 -
Bài tập cơ học đại cương - Phần 1 Cơ học vật rắn - Chương 2
19 trang 28 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
5 trang 26 0 0 -
Phương pháp phần tử hữu hạn - Chương 6
25 trang 24 0 0 -
Tiểu luận Chuyển động của vật rắn
6 trang 22 0 0