Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 (Bài số 1)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 123.49 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 (Bài số 1) tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 (Bài số 1)ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 1) - MÔN: VẬT LÝ – LỚP:11 CBHình thức: Tự luận Tự luận.Thời gian:45 phút- Số câu:8TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA, SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CẤP ĐỘChủ đề(Chương)Điện tích – Định luật bảotoàn điện tíchTổngsố tiếtLýthuyết107Số tiết thựcLTVDTrọng số(%)LTVD4,921,321364,28,818,338,2142Dòng Điện không đổiTổng239,113,939,660,4264MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 1) - MÔN: VẬT LÝ – LỚP:11 CB4(nội dung,chương)22,212Điểm sốLTVD2Tên Chủ đề5,1Số câuLTVD6Vận dụngNhận biếtThông hiểu(cấp độ 1)(cấp độ 2)Cấp độ cao(cấp độ 3)Điện tích –Định luật bảotoàn điện tíchCấp độ thấpCộng(cấp độ 4)Phát biểu và viết Xác định được độbiểu thức định lớn điện tíchluậtCu-lông, tương tác.nêu đơn vịXác định được độĐịnh nghĩa và lớn của tụ điệnviết biểu thứcđiện dungSố câu:4Số câu:0Số câu:2Số câu:2Số câu:0Số câu:4Số điểm:6Số điểm0:Số điểm4:Số điểm:2Số điểm0:Số điểm:640%20%0%Tỷ lệ: 60%Tỉ lệ:60%- Xác định được - Đèn sáng nhưđiện trở của đènthế nào khí mắcvào vạch- Cường độ dòngđiện mạch chínhDòngĐiệnkhông đổi- Công suất củanguồn điện vàcủa mạch ngoàiSố câu:4Số câu:Số câu:Số câu:3Số câu:1Số câu:4Số điểm:4Số điểm:Số điểm:Số điểm:3Số điểm:1Số điểm:430%10%Tỷ lệ: 40%Tỉ lệ:40%Tổng số câu:Số câu:Số câu:2Số câu:5Số câu:1Tổng số câu:8Tổng số điểm:Số điểm:Số điểm:4Số điểm:5Số điểm:1Tổng số điểm:1040%50%10%Tỉ lệ:100%Tỉ lệ:ĐỀCâu 1 (3điểm).Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-lông. Nêu ý nghĩa, đơn vị của từng đại lượng trong biểuthức.Vận dụng: Cho hai điện tích điểm giống nhau, đứng yên trong chân không và cáchE,rnhau 3cm. Xác định độ lớn của các điện tích để chúng đấy nhau với một lực 90NCâu 2 (3điểm).Định nghĩa điện dung của tụ điện. Viết biểu thức tính điện dung của tụđiện và nêu ý nghĩa, đơn vị của từng đại lượng trong biểu thức.Vận dụng: Một tụ điện có điện dung 500pF, được mắc vào hiệu điện thế 100V. XácRđịnh điện tích của tụ điện.Câu 3(4điểm). Cho mạch điện như hình vẽ.Biết R= 24  . Đèn Đ có số ghi: 12V-6WNguồn có E = 26V; r = 1 a. Tính điện trở của đèn.Đb. Tính cường độ dòng điện mạch chính.c. Tính công suất của nguồn điện và công suất tiêu thụ của mạch ngoài.d. Thay R bằng đèn 12V-12W. Hỏi đèn sáng như thế nào? Tại sao?ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤMCâu hỏiNội dung kiến thứcĐiểmCâu 1Câu 2Phát biểu định luậtBiểu thức định luậtÝ nghĩa đơn vị từng đại lượngVận dụng q  3.106 C1đ0,5đ0,5đ1đĐịnh nghĩa điện dungBiểu thứcÝ nghĩa, đơn vị từng đại lượngVận dụng: q  5.108 C1đ0,5đ0,5đ1đCâu 31đ2Uđa. Rđ  24PđRb. R N   122I0,5đ0,5đ 2ARN  rc. Png  I  52W0,5đ0,5đP  RN .I 2  48W0,5đd. Đèn 12V-12W có I đ 1 2đPđU 1A; Rđ  12UđPđ0,25đ0,25đ/RN  8 ; I / /NR r 2,9 A,cường độ dòng điện qua đèn khi mắc vào mạch I đ 1 ,Vì I đ  I đ 1 đèn rất sáng (dễ hỏng)Chú ý:Sai, thiếu 1đơn vị -0,25đSai, thiếu  2đơn vị -0,5đBài giải theo cách khác đúng cho đủ điểm//U N I / .RN 1,9 ARđRđĐúng công thức thay số sai cho 0,25đ

Tài liệu được xem nhiều: