Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý - THPT Cao Bá Quát

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 764.67 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Vật lý đến đâu. Mời bạn tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý của trường THPT Cao Bá Quát để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Vật lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý - THPT Cao Bá QuátTrường THPT Cao Bá Quát Kiểm tra: 1tiếtHọ và tên: ........................................................Lớp:................ Môn: Vật Lý - Số 2Điền phương án lựa chọn vào câu tương ứng:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (Lấy u = 931,5MeV/c2 , mP = 1,0073u, mn = 1,0087u )Câu 1. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: A. W  m . B. W  m . C. E = mc2 D. E= mc. c2 cCâu 2. Phản ứng hạt nhân là: A. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng B. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác C. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. D. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơnCâu 3. 12C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó: 6 A. 73,35MeV/c2 B. 98,96MeV/c2 C. 82,54MeV/c2 D. 92,5MeV/c2Câu 4. Chọn câu đúng : Một vật đứng yên có khối lượng m0 , khi vật chuyển động, khối lượng của nócó giá trị: A. nhỏ hơn m0 B. bằng m0 C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn D. Lớn hơn m0Câu 5. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Tia   là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương B. Bị lệch trong điện trường C. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia  D. Tia   có bản chất là dòng electron A A 4Câu 6. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Z X  Z  2Y Sự phân rã trên phóng ra tia:  A.  B.  C.  D.  Câu 7. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuầnkhối lượng I131 còn lại: A. 1,09g B. 2,53g C. 2,04g D. 0,78gCâu 8. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là: A. 50 ngày B. 80 ngày C. 60 ngày D. 75 ngày 6 3Câu 9. Phản ứng 3 Li  n 1T    4,8MeV , coi mT = 3u, m = 4uNếu các hạt tham gia phản ứng đứng yên thì động năng của hạt  là: A. 2,08MeV B. 2,74MeV C. 2,06MeV D. 2,92MeVCâu 10. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượngtỏa ra: A. 14,7.1010J B. 9,6.1010J C. 16,4.1010J D. 8,2.1010J 209Câu 11. Cho phản ứng: 84 Po    X , X là hạt nhân: A. 205 Pb 82 B. 204Te 81 C. 297 Au 79 D. 200 Hg 80 17Câu 12. 8 O có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của nó là: A. 7,78MeV B. 6,01MeV C. Đáp số khác. D. 8,96MeV 1Câu 13. Các chất đồng vị là các nguyên tố có: A. Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân B. Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn C. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số electrôn D. Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtônCâu 14. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày: A. 0,72.1017Bq B. 0,15.1017Bq C. 0,575.1017Bq D. 0,54.1017BqCâu 15. Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: A. 1,28.10-5s-1 B. 8.10-5s-1 C. 12.10-5s-1 D. 1,7.10-5s-1Câu 16. cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ là bao nhiêu. A. 2150 năm B. 2500năm C. 2120 năm D. 2038nămCâu 17. Động năng của một hạt có động lượng p sẽ là: A. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 ; B. Wd  c p 2  (moc )2  mo c 2 C. Wd  p 2  (mo c )2 D. Wd  c p 2  (mo c) 2 ; 37 37Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân: 17 Cl  X  n 18 Ar , X là hạt A.  + B. p C. n D. õCâu 19. Câu nào sau đây sai khi nói về tia  : A. Có khả năng ion hóa chất khí B. Có tính đâm xuyên yếu C. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử HêliCâu 20. Vận tốc của một hạt có động lượng là p sẽ là: c pc A. v  B. v  (mo c) 2  p 2 (mo c) 2  p pc pc C. v  ; D. v  2 (mo c )  p (mo c) 2  p 2Câu 21. Cho hạt nhân 10 X . Hãy tìm phát biểu sai: 5 A. Điện tích hạt nhân: 10e B. Số prôtôn: 5 C. Số nơtrôn: 5 D. Số nuclôn: 10Câu 22. Chọn câu Đúng.Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật và khối lượngnghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức: ...

Tài liệu được xem nhiều: