Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 6 - Trường THCS Đoàn Xá (Hướng dẫn chấm)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 250.88 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 6 của trường THCS Đoàn Xá với nội dung xoay quanh nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ,...mời các bạn học sinh và quý thầy cô giáo cùng tham khảo để chuẩn bị ôn luyện thật tốt và bổ trợ kiến thức ra đề kiểm tra môn Ngữ Văn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Ngữ Văn 6 - Trường THCS Đoàn Xá (Hướng dẫn chấm) PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THUỴ ĐỀ KIẾN TRA VĂN – LỚP 6A, 6B TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ NĂM HỌC 2013 - 2014Mã đề: V6 – ĐK -4- Đoàn Xá - 2014 Môn Ngữ văn 6 - tiết 45 – tuần 11Thời gian làm bài: 45’.Họ tên người ra đề: Lê Văn Tuấn.A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 6 Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TLTừ Cấu tạo. Nguồn gốc Số câu 1 1 Số câu: 2 Số điểm 0,25 0,25 Điểm: 0,5Nghĩa của Cách Nghĩatừ giải gốc- nghĩa Nghĩa chuyển Số câu 1 1 Số câu: 2Số điểm 0,25 0,25 Điểm:0,5Danh từ Xác Phân định DT loại DT Số câu 1 1 Số câu: 2 Số điểm 0,25 1 Điểm: 1,25Cụm Cấu tạodanh từ CDT Số câu 1 Số câu: 1 Số điểm 0,25 Điểm: 0,25Chữa lỗi Diễn Diễndung từ đạt đạt Số câu 1 1 Số câu: 2 Số điểm 0,25 2 Điểm: 2,25Viết đoạn Cóvăn DT, CDT Số câu 1 Số câu: 1Số điểm 5 Điểm: 5 Số câu 3 1 3 1 1 1 10 Số điểm 0,75 1 0,75 0,25 2 5 10 PHÒNG GIÁO DỤC KIẾN THUỴ ĐỀ KIẾN TRA VĂN – LỚP 6A, 6B 1 TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ NĂM HỌC 2013 - 2014 Mã đề: V6 – ĐK -4- Đoàn Xá - 2014 Môn Ngữ văn 6 - tiết 45 – tuần 11 Thời gian làm bài: 45’. Họ tên người ra đề: Lê Văn Tuấn. B-ĐỀ BÀII. Trắc nghiệm: 2 đ Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng?Câu1 (0,25đ). Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì? A. Tiếng B. Từ. C. Ngữ; D. Câu.Câu 2. (0,25đ). Nguồn vay mượn quan trọng nhất của tiếng Việt là gì? A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.Câu 3. (0,25đ). Sách ngữ văn 6 giải thích : “Sơn Tinh: thần núi ; Thủy Tinh: thần nước”. Đó làgiải thích nghĩa của từ theo cách nào?A. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích.B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thịD. Không theo ba cách trên.Câu 4. (0,25đ). Trong các câu sau, từ ăn ở câu nào dùng với nghĩa gốc? A. Mặt hàng đang ăn khách. B. Chiếc tàu đang ăn than C. Cả nhà đang ăn cơm D. Chị ấy rất ăn ảnh.Câu 5. (0,25đ). Trong các từ sau, từ nào là danh từ? A. Chạy B. Vui vẻ, C. Xinh đẹp D. Học sinh.Câu 6. (0,25đ). Trong cụm danh từ sau, cụm nào có đầy đủ cả 3 phần? A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú. B. Túp lều C. Những em học sinh. D. Tất cả học sinhCâu 7 (0,5đ). Chọn các từ: chàng trai, người đàn ông trẻ, cậu bé, đứa bé để hoàn thiện câu vănsau? A. Sáng sớm hôm sau có hai ....................... khôi ngô, tuấn tú đến cầu hôn. B. Bà sinh ra một ......................... rất khỏe mạnh.II. Tự luận: 8 đCâu 1 (1 đ ): Điền tiếp sơ đồ phân loại danh từ? Danh từ DT sự vật Đơn vị tự nhiên Chính xác Câu 2 (2 đ ): Gạch chân những từ dùng không đúng và tìm từ thay thế cho từ đó? a. Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng. …………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: