Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 399.83 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 10 TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TỔ SINH – KTNN MÔN SINH HỌC 10 CBHỌ VÀ TÊN……………………………………….LỚP…………………. MÃ ĐỀ: 001Câu 1: Bên trong hai lớp màng của lục lạp có chứa: A chất nền và AND C chất nền và hệ thốngtilacoit B chất nền và enzim thủy phân D chất nền và hạt granaCâu 2: Vận chuyển thụ động có đặc điểm: A cần có các kênh vận chuyển C cần có các bơm đặc biệt B tốn năng lượng D không tiêu tốn nănglượngCâu 3: Các enzim tham gia quá trình hô hấp tế bào có ở nơi nào trong ti thể? A màng trong C màng ngoài B chất nền D cả màng trong vàmàng ngoàiCâu 4: Bộ máy Gôngi ở tế bào thực vật còn tham gia tạo thành: A Xenlulozo C ADN B rARN D nhân conCâu 5: Hai lớp màng của ti thể có đặc điểm: A màng ngoài gấp nếp, màng trong nhẵn C màng ngoài trơnnhẵn, màng trong gấp nếp B hai màng gấp nếp D hai màng trơnnhẵnCâu 6: Tế bào chất của vi khuẩn không có: A hệ thống nội màng, khung tế bào C bào tương vàcác bào quan có màng bao bọc B bào tương và các bào quan không có màng bao bọc D bào quan cómàng bao bọc, hệ thống nội màngCâu 7: Vì sao tế bào có thể lấy được các chất cần thiết ở môi trường ngoài ngay cả khi nồng độchất này thấp hơn so với bên trong tế bào? A nhờ xuất bào C nhờ nhập bào B nhờ vận chuyển thụ động D nhờ vận chuyển chủ độngCâu 8: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế: A hạn chế sự tấn công của bạch cầu C trao đổi chất mạnh,phân chia nhanh B thích hợp với đời sống kí sinh D dễ phát tán và phân bốrộngCâu 9: Các chất có thể dẽ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit như: A không phân cực, kích thước nhỏ C không phân cực, kích thướclớn B phân cực, kích thước lớn D không phân cực, kích thướcnhỏCâu 10: Phương thức vận chuyển nào cần tiêu tốn năng lượng: A vận chuyển thụ động, xuất nhập bào C vận chuyển chủ động,nhập bào B vận chuyển thụ đọng, xuất bào D vận chuyển chủ động,xuất nhập bàoCâu 11: Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào của các loại vi khuẩn là: A kitin C photpholipit B Peptidoglican D xenlulozoCâu 12: Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cầnchất mang, được gọi là: A xuất bào C khuếch tán qua kênh protein B vận chuyển thụ động D vận chuyển chủ độngCâu 13: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là: A vận chuyển qua kênh C vận chuyển chủ động B vận chuyển tích cực D sự thẩm thấuCâu 14: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ nhờ: A màng sinh chất có dấu chuẩn C màng sinhchất có protein thụ thể B màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường D chất nềnngoại bàoCâu 15: Colesterol ở màng sinh chất có vai trò: A dự trữ năng lượng cho tế bào C giúp màng thêm ổn định B bảo vệ và cung cấp năng lượng D vận chuyển các chấtCâu 16: Chất nền ti thể có chứa: A AND, ARN C riboxom, lizoxom B AND, riboxom D ARN, riboxomCâu 17: Tế bào nào có nhiều lưới nội chất trơn? A tế bào tinh hoàn C tế bào gan B tế bào ruột non D tế bào xươngCâu 18: Chức năng của riboxom là: A nơi chứa thông tin di truyền C truyền đạt thông tin ditruyền B nơi tổng hợp protein D điều hòa hoạt động tế bàoCâu 19: Hình thức vận chuyển các chất ra vào tế bào cần tốn năng lượng và biến dạng màngsinh chất gọi là: A ...

Tài liệu được xem nhiều: