Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết Sử 6 với nội dung liên quan đến: nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thuỷ, các quốc gia cổ đại phương Tây, các quốc gia phương Đông và thành tựu văn hoá lịch sử,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Sử 6PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TÂN KÌTrường THCS Tân xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Lịch sử . Lớp 6A . PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất (Câu 1 - 3)Câu 1 : Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thuỷ là : a . Đồ đồng b . Đồ đá c . Đồ sắt d . Máy mócCâu 2 : Các quốc gia cổ đại phơng Tây hình thành trong khoảng thời gian : a . Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niênĐ kỉ III TCN b . Cuối thiên niên kỉ I TCN c . Đầu thiên niên kỉ I TCN d . Cuối thế kỉ I SCNCâu 3 : Đền Pac – tê – nông là thành tựu văn hoá của : a . Hi Lạp b . Ai Cập c . Rô - ma d . Lưỡng HàCâu 4 : Em hãy điền phương án đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ô sau : A . Âm lịch là dựa vào chu kì quay của Trái Đất quanh Mặt trời B . Dương lịch là dựa vào chu kì quay của Trái Đất quanh Mặt Trời C . Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời sớm hơn các quốc gia cổ đại phươngĐông .B . PHẦN TỰ LUẬNCâu 1 :Em hãy trình bày nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thuỷ ?Câu 2 : Điền thời gian , địa điểm ra đời , ngành sản xuất chính của các quốc gia cổ đạiở phương Đông và các quốc gia cổ đại ở phương Tây vào bảng sau . Qua đó em cónhận xét gì ?Các mặt Phương Đông Phương TâyThời gianĐịa điểmNgành sản xuất chínhNhận xét Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT Môn lịch sử 6 Họ và tên: Lớp:A . PHẦN TRẮC NGHIỆMEm hãy khoanh tròn vào phương án trả lời em cho là đúng nhất(Câu 1 - 3) Câu 1: Chính sách thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta là: a. Bóc lột tô thuế b. Cống nạp nặng nề c. Đồng hoá nhân dân ta d. Chia ra để trị C âu 2: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là: a. Nam Việt b. Vạn Xuân c. Đại Việt d. Đại Cổ Việt Câu 3: Thời Bắc thuộc kéo dài suốt: a. Hơn 100 năm b. Hơn 400 năm c. Hơn 1000 năm d. Hơn 2000 năm. Câu 4: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng (2đ) A (Thời gian) B (Sự kiện lịch sử) a) Năm 40 1. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan b) Năm 722 2. Nước Vạn Xuân thành lập c) Năm 544 3. Khởi nghĩa Hai Bà TrưngB. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Sự chuyển biến về kinh tế nước ta thời kì Bắc thuộc như thế nào? Câu 2: Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? Bài làm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Họ v à tên .....................................Lớp: 6...... KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Lich sử Điểm Lời phê của cô giáo (HS làm bài trực tiếp trên giấy kiểm tra) Đề bàiA. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. (1Điểm)Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúnga, Người tối cổ sống theo: A. Bầy đàn B. Thị tộcB. C. Bộ lạc D. Công xãb, Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở: A. Vùng đồng bằng B. Ven các con sông lớn C. Các vùng ven biển D. Vùng đồi núic, Xã hội cổ đại Hy Lạp và Rô ma gồm những giai cấp: A. Quý tộc B. Nông dân C. Chủ nô, nô lệ D. công nhân, nông dând, Người phương Đông cổ đại dùng loại chữ viết : A. Chữ cái a,b,c B. Chữ nôm C. Chữ Hán D. Chữ tượng hình Câu 2. (1 điểm)Điền những từ thích hợp vào chỗ trống: (Đồ trang sức, thị tộc mẫu hệ, vẽ, cuốc đá)Những người cùng dòng máu, chung sống với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi nhấtlên làm chủ. Đó là chế độ .................................. . Người nguyên thuỷ đã biết .........trên vách đá, hang động những hình mô tả cuộc sống của mình. Họ dùng....................................... làm đẹp cho mình. Họ chôn theo người chết .....................vì tin rằng người chết sẽ sống ở một thế giới khác và cũng phải lao động Câu 3. (1 điểm)Hãy nố ...