Đề kiểm tra trắc nghiệm tham khảo môn hóa lớp 11 gồm 30 câu trắc nghiệm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết tập trung lần 3 - Môn Hóa Khối 11 (Mã đề thi 101)Sở GD-ĐT tp Hồ Chí Minh Mã đề 101Trường THPT …….. ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 3 – KHỐI 11 Môn: Hóa – Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)Câu 1: Hai chất: (A) 2 – metylpropan và (B) butan là đồng phân của nhau. Điểm khác nhau giữa (A) và (B)là: A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số nguyên tử H D. Số nguyên tử CCâu 2: Cracking hoàn toàn 2,88g pentan (phản ứng xảy ra hoàn toàn) thì thể tích khí etan sinh ra ở đkc là: A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,336 lít D. 0,896 lítCâu 3: Chất nào dưới đây có khả năng cộng mở vòng? A. xiclopentan B. xiclopropan C. metylxiclohexan D. xiclohexanCâu 4: Dãy chất nào sau đây không có chứa ankan: A. C5H8, C2H4, C3H8, C10H20 B. C3H4, CH4, C2H5Cl, C6H10 C. C4H8, C2H2, C4H6, C7H16 D. C2H2, C5H10, C7H14, C4H4.Câu 5: Chọn định nghĩa đầy đủ nhất về đồng phân: A. là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. B. là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau C. là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khácnhau. D. là hiện tượng các chất có công thức khác nhau nên tính chất khác nhau.Câu 6: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với Hidro là 31. Công thức phântử nào sau đây ứng với hợp chất Z? A. CH3O B. C2H6O C. C2H6O2 D. C3H9O3Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g chất hữu cơ. Sau phản ứng dẫn sản phẩm sinh ra qua bình chứa H 2SO4đthấy khối lượng bình tăng lên 0,54g. Phần trăm H trong chất hữu cơ là: A. 20% B. 33,33% C. 13,33% D. 6,67%Câu 8: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành? A. Liên kết σ B. Liên kết π C. Liên kết π và σ D. Hai liên kết σCâu 9: Công thức chung của xicloankan là: A. CnH2n+2 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n (n ≥ 3) D. CnH2n–2 (n ≥ 2)Câu 10: Khi tiến hành phân tích định lượng một chất hữu cơ chứa C, H, O, Na. Nguyên tố được định lượngcuối cùng là: A. C B. H C. Na D. OCâu 11: Một ankan A có tỉ khối hơi so với cacbon monooxit là 1,5714. Số đồng phân của ankan A là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3Câu 12: Số đồng phân mạch hở, phẳng của C5H12 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,9g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO 2 và 2,7g H2O. Biết rằng công thức đơngiản nhất cũng chính là công thức phân tử. A có công thức phân tử là: A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O D. C4H7OHCâu 14: Thể tích hơi của 3,3g chất hữu cơ X bằng thể tích của 1,76g khí Oxi (đo cùng điều kiện về nhiệtđộ và áp suất). Khối lượng mol phân tử của chất X có giá trị: A. 88 B. 60 C. 30 D. 45Câu 15: Chất hữu cơ A (chứa C, H, N) có phần trăm theo khối lượng các nguyên tố như sau: 53,33% C;15,55% H; 31,11%N. A có công thức đơn giản nhất là: A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11NCâu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một ankan B thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của B là: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH4 D. CH3 – CH(CH3) – CH3Câu 17: Etyl là gốc ankyl có công thức là: Trang 1/2 - Mã đề thi 101 A. C2H5– B. C3H7– C. C2H4– D. CH3–Câu 18: Clo hóa Metan được một dẫn xuất X trong đó clo chiếm 92,2% về khối lượng. Tên của dẫn xuất Xlà: A. Metyl clorua B. Cacbon tetraclorua C. Metylen clorua D. ClorofomCâu 19: Công thức phân tử nào sau đây ứng với xicloheptan? A. C7H16 B. C7H14 C. C7H12 D. C7H10Câu 20: Tỉ khối hơi của chất hữu cơ A so với amoniac là 2,647. Phân tử khối của chất hữu cơ này có giá trịlà: A. 40 B. 74 C. 45 D. 42Câu 21: Khi cho Metan tác dụng với khí Cl2 (điều kiện đầy đủ) theo tỉ lệ 1:3, sau phản ứng sản phẩm hữucơ thu được là: A. CCl4 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2Câu 22: Khi cho 2 – metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là: A. 2 – brom – 2 – metylbutan B. 1 – brom – 2 – metylbutan C. 1,3 – dibrompentan D. 2,3 – dibrompentanCâu 23: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ có công thức CxHyOz. Hệ số của Oxi trong phương trình là: A. x + y/4 + z B. x + y/2 – z/4 C. x + y + z/2 D. x + y/4 – z/2Câu 24: Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất: A. C4H6 B. C2H2 C. C3H6O3 D. CH2OCâu 25: Tên gọi nào sau đây ứng với công thức của C8H18? A. Nonan B. Heptan C. Decan D. OctanCâu 26: Phản ứng đặc trưng của ankan là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thếCâu 27: Ankan Y có phần trăm theo khối lượng của C là 80%. Công thức phân tử của Y là: A. C3H8 B. CH4 C. C4H10 D. C2H6Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan, kết luận nào sau đây đúng: A. Số mol Oxi cần dùng bằng số mol H2O sinh ra. B. Số mol H2O lớn ...