Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Đồi Ngô (Kèm đáp án)

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 361.51 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh lớp 2 sẽ được củng cố kiến thức về tập làm văn giới thiệu về ngôi trường của em, kỹ năng đọc Tiếng Việt 2 qua tài liệu tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Đồi Ngô với nội dung liên quan đến: đọc bài Bàn tay dịu dàng, viết đoạn văn giới thiệu ngôi trường em,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Đồi Ngô (Kèm đáp án) TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒI NGÔ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2007 - 2008 Môn Tiếng Việt lớp 2 (Thời gian 35 phút)I. Kiểm tra đọc:a, Kiểm tra đọc thành tiếng: 6 điểmb, Đọc hiểu, làm bài tập: 4 điểm - Đọc thầm bài: Bàn tay dịu dàng (Tiếng Việt tập 1 - Trang 66) - Dựa vào nội dungbài tập đọc, chọn câu trả lời đúng.Câu1: Điều gì đã giúp An với đi nỗi buồn mất bà để tiếp tục học tập trên lớp? A. Thầy giáo kiểm tra bài trên lớp. B. Thầy không quở phạt em khi em không làm bài tập. C. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu và an ủi An. D. Thầy động viên: Tốt lắm! Thầy biết em nhất định sẽ làm!Câu2: Sau đám tang bà, An trở lại lớp với tâm trạng như thế nào? A. Nhớ những câu chuyện cổ tích bà kể. B. Nhớ cử chỉ âu yếm vuốt ve của bà. C. Lòng nặng trĩu nỗi buồn.Câu3: Thầy giáo có thái độ như thế nào khi An chưa làm bài tập: A. Nhẹ nhàng xoa đầu An. B. Khiển trách An. C. Từ mai sẽ đi họcđềuCâu4: Thái độ tình cảm của thầy khiến An nghĩ gì? A. Ngày mai làm bài tập để không phụ lòng thầy. B. Chưa cần làm bài tập vội. C. Từ mai sẽ đi học đều.II.Kiểm tra viết1. Chính tả (Nghe viết): Giáo viên đọc cho HS viết khổ thơ 2 và 3 bài Cô giáo lớp em - Sách Tiếng Việt lớp 2 tập1.* Bài tập: Điền vào chỗ trống: r/d/gi - Dở ....ang, ...ang sơn, cơm ...ang, hoa ...âm bụt, bóng ...âm.2. Tập làm văn: Viết đoạn văn (Từ 3 đến 4 câu) giới thiệu về ngôi trường của em. Dựa vào gợi ýsau: a,Trường của em tên là gì, nằm ở đâu? b, Hình dáng bên ngoai ngôi trường như thế nào? c, Tình cảm của em đối với ngôi trường như thế nào? ĐÁP ÁN CHẤM ĐỊNH KÌ LẦN 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 2. Đọc hiểu: (4 điểm ) - Mỗi câu đúng cho 1 điểm. Câu1: B, C, D Câu2: C Câu3: A Câu4: AII. Kiểm tra viết: (10 điểm)1. Chính tả: (6 điểm) - Viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp cho 5 điểm Các lỗi bị trừ: + Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm + Viết không đúng độ cao, khoảng cách toàn bài trừ 1 điểm. - Bài tập chính tả: 1 điểm (Mỗi âm điền đúng được 0,2 điểm) dở dang, giang sơn, cơm rang, hoa râm bụt, bóng râm.2. Tập làm văn: (4 điểm) - Viết được 4 câu đúng ngữ pháp, đủ nội dung, đúng chính tảcho 4 điểm. (Mỗi câu đúng cho 1 điểm hoặc 1,3 điểm nếu viết 3 câu) Tuỳ theo mức độ bài viết trừ điểm (4-3; 3- 2,5 ; 2-1) TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒI NGÔ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Thời gian 35 phút)I. Kiểm tra đọc:a, Kiểm tra đọc thành tiếng: 6 điểmb, Đọc hiểu, làm bài tập: 4 điểm Học sinh đọc thầm bài: Thời gian biểu (Tiếng Việt tập 1 - Trang 132). Dựa vào nộidung bài tập đọc, chọn câu trả lời đúng.Câu1: Phương Thảo ghi các công việc vào thời gian biểu để làm gì? A. Để thực hiện cho đúng giờ giấc. B. Để mọi người trong nhà biết kế hoạch của em. C. Để mọi người nhắc em thiực hiện.Câu2: Phường Thảo giúp mẹ nâu cơm vào buổi nào? A. Buổi sáng B. Buổi chiều C. Buổi tối.Câu3: Từ 14 giờ đến 15 giờ 30 phút hằng ngày bạn Thảo phải làm gì? A. 19 giờ B. 20 giờ C. 21 giờ.II. Kiểm tra viết:1. Chính tả: Nghe viết bài Bé Hoa - Tiếng Việt tập 1 trang 121. - Viết đầu bài và đoạn từ: Bây giờ đến ru em ngủ.* Bài tập: a, Tìm 2 cặp từ trái nghĩa b, Đặt một câu theo mẫu Ai là gì?2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) kể về một con vật mà êmm yêu thích. Dựa vàocâu hỏi gợi ý sau: a, Em thích con vật nào? b, Hình dáng con vật ra sao? c, Con vật thường hoạt động như thế nào? d, Tình cảm của em đối với con vật như thế nào? ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 2. Đọc hiểu: (4 điểm ) - Mỗi câu đúng cho 1 điểm. Câu1: A Câu2: B Câu3: A Câu4: CII. Kiểm tra viết (10 điểm)1. Chính tả: (5 điểm) - Viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp cho 4 điểm Các lỗi bị trừ: + Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm + Viết không đúng độ cao, khoảng cách toàn bài trừ 1 điểm. - Bài tập chính tả: 1 điểm a, HS viết đúng mỗi cặp từ cho 0,25 điểm. b, Viết đúng câu theo mẫu Ai là gì cho 0,5 điểm.2. Tập làm văn: (5 điểm) - Viết được 4 câu đúng ngữ pháp, đủ nội dung, đúng chính tả cho 4 điểm. ...

Tài liệu được xem nhiều: