Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 kèm theo đáp án

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 136.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 dưới đây gồm 2 đề, mỗi đề gồm 2 phần: phần 1 trắc nghiệm với thang điểm 3, phần 2 tự luận với thang điểm 7. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án cụ thể của từng đề để các bạn dễ dàng tham khảo cũng như kiểm tra kết quả sau khi làm của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 kèm theo đáp ánONTHIONLINE.NETONTHIONLINE.NET Ngày gi¶ng: Tiết 36 KIỂM TRA 1 TIẾT Đề chẵn I Trắc nghiệm: (3 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Để giải một bài tập nhỏ ta cần giải hai bài tập nhỏ. Bài tập 1 có 3 cách giải, bài tập 2 có 4 cách giải. Số các cách giải để hoàn thành bài tập trên là: A. 3 B. 4 C.5 D.12 Câu 2: Có 3 bạn nam và 2 bạn nữ sắp vào 1 hàng dọc. Số cách sắp xếp là: 3 3 2 A. 5! B. C5 C. A5 D. C5 Câu 3: Số các tổ hợp chập 2 của 5 là: A. 5 B. 52 C.10 D.60 Câu 4: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9 B. 3 C.18 D.36 Câu 5: Gieo một đồng tiền 3 lần. Xác suất để 3 lần gieo đều sấp là: 1 2 3 5 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 6: P ( �) = ? : A. 1 B. 0 C. 2 D.Một kết quả khác. Câu 7: Trong khai triển (a+b)8. Số các hệ số là: A. 8 B. 9 C. 7 D.Cả A,B,C đều sai. Câu 8: Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ còn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp trưởng là: A. 17 B. 35 C. 27 D. 9 Câu 9: Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sô trên là: A. 12 B. 24 C.20 D. 40 Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:Tổng hai mặt của con súc sắc là 8. Số phần tử của A là: A. 5 B. 6 C.7 D.8 Câu 11: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:Tổng hai mặt của con súc sắc là 5. P(A) bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 36 6 12 9 Câu 10: Chọn 2 bạn từ một nhóm học sinh gồm 10 bạn để làm trực nhật. Số cách chọn là: 2 2 A. 2! B. C10 C. A10 D.Một kết quả khác. II. Tự luận: (7 điểm).ONTHIONLINE.NET Câu 1:(3,5 điểm). Từ các số 1,2,3,4. Hỏi: a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. b. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số. a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau. Câu 2:(2,5 điểm). Gieo một con súc sắc cân đối. a. Mô tả không gian mẫu Ω và tính số phần tử của Ω . b. Tính xác suất để tổng hai mặt xuất hiện bằng 6. 6 � 2 � Câu 3: (1,0 điểm). Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức � + 2 �. x � x � Đề lẻ I Trắc nghiệm: (3 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong khai triển (a+b)8. Số các hệ số là: A. 8 B. 9 C. 7 D.Cả A,B,C đều sai. Câu 2: Một lớp học có 4 tổ.Tổ 1 có 8 bạn, hai tổ còn lại có 9 bạn. Số cách chọ một bạn làm lớp trưởng là: A. 17 B. 35 C. 27 D. 9 Câu 3: Cho các chữ số 1,3,5,6,8. Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau có được từ các sô trên là: A. 12 B. 24 C.20 D. 40 Câu 4: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:Tổng hai mặt của con súc sắc là 8. Số phần tử của A là: A. 5 B. 6 C.7 D.8 Câu 5: Gieo một con súc sắc 2 lần. A là biến cố:Tổng hai mặt của con súc sắc là 5. P(A) bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 36 6 12 ...

Tài liệu được xem nhiều: