Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 (Kèm đáp án)

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.05 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 có kèm đáp án với nội dung xoay quanh: số hữu tỉ, số nguyên, Toán đố, hệ trục toạ độ, mặt phẳng toạ độ,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 (Kèm đáp án) KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7A/ Trắc nghiệm (2,5đ)I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng (1,5 đ)1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ : 3 A :0,5 B :1,2(3) C: 2 D: 52/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được: A: 79,39 B: 79,38 C: 79,382 D: 79,3833/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2 A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = 6, y = 4 D: x = 4, y = 64/ Nếu x = 9 thì x bằng A: 3 B: 18 C:  81 D: 815/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d D: b > a > c > d 6 36/ Kết quả của phép tính 3 :3 là A: 32 B: 33 C: 39 D: 318II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp(1 đ) Khẳng định Đúng Sai 1, Số nguyên âm không phải là số thực 2, /-0,25/ = 0,25 a c 3, Từ  ta có thể suy ra a.c = b.d b d 4, R I QB/ Tự luận (7 đ):Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính 1 3 a) 1 7 8 7    5 29 13 29 13 2 b)  1, 5  : 2  3,15 5 c)  9  25  d) 1520.910 2712.2510 1Câu 2: (1,5đ) Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi , 2 1 1tấm thứ hai đi , tấm thứ ba đi chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của 3 tấm 3 4bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu.Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết: 2 1 a) : x = 2 :(-0,3) 3 2 b) (x – 3)(x + 4) > 0 x y z yCâu 4: (1,5đ) Tìm x, y, z biết:  ;  và x – y = -12 3 5 7 3 3n  2Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức P = là số nguyên. n 1 Đáp án và thang điểm:A/Trắc nghiệm :I/ Mỗi câu đúng 0,25 đ1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – B; 6–BII/ Đúng mỗi câu cho 0,25 đ: 1 – S; 2–Đ; 3 – S; 4–SB/ Tự luận:Câu 1 Đáp án Điểm 1a 7 8 7 5  7 7  8 5 0,5đ 1     1        1  1  2 29 13 29 13  29 29   13 13  1b 2 1 45 117 0,5đ  1,5  : 2  3,15  2, 25 : 2, 2  3,15   3,15  5 44 55 1c 3 0,5đ  9  25  3 3   3  5    2   8 1d 1520.910 320.520.320 0,5đ  36 20  34  81 2712.2510 3 .5Câu 2: Gọi chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt lần lượt là x, y, z (m); x, y, z > 0. 1 2 3Sau khi cắt tấm thứ nhất còn x (m), tấm thứ hai còn y (m), tấm thứ ba còn z (m). 2 3 4 1 2 3Theo đề bài ta có: x = y = z và x + y + z = 145. 2 3 4 x 2 y 3z x y z x  y  z 145Suy ra:        5 2 3 4 12 9 8 12  9  8 29Vậ ...

Tài liệu được xem nhiều: