Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.61 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 6 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10Đề thi thử môn toán lớp 10 ĐỀ SỐ 70Bài 1: 1 1 1/Chứng minh đẳng thức:  1 3 1 3 1 2/ Không dùng máy tính hãy so sánh hai số: 2  5 vµ 14Bài 2: Cho phương trình : x2 - ax + a +b = 0 ( a; b là tham số) 1/ Giải phương trình với a = 7; b = 3. 2/ Tìm giá trị của a và b để x1 = 2 và x2 = 5 là 2 nghiệm của phương trìnhBài 3: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R . Gọi C là trung điểm của đoạnOA, D là điểm nằm trên đường tròn sao cho BD = R. Đường trung trực của đoạnOA cắt AD tại E và BD tại F: 1/ Tính góc BOD vµ BAD 2/ Tính độ dài các đoạn: AE; EC và theo R 3/ CM: ΔADB ΔFCB 4/ CM: BE  AF 5/ Một điểm M nằm trên đường tròn. CMR: Khi M thay đổi trên đường trònthì trung điểm I của đoạn MD chạy trên một đường tròn cố định , sác định tâm vàbán kính đường tròn đó. ĐỀ SỐ 71Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính: 4 5  3 20 2/ Rút gọn biểu thức: b 1 2 b a 1 : víi a;b  0;a, b  1 a 1 b 1 3/ Chứng minh biểu thức:  2. 2  3 . 3  1  có giá trị là số nguyênBài 2: Giải các hệ phương trình: 2x  y  5 1/  3x  2y  4  2 1 x  1 y  3  5   2/   3  2 4 x  1 y  3 Bài 3: Cho đường tròn tâm O, đường kính EF; BC là một dây cung cố định vuônggóc với EF; A là điềm bất kỳ trên cung BFC A  B, A  C 1/ CM: AE là phân giác của góc BAC. 2/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB CM: BD// AE 3/ Gọi I là trung điểm của BD. CM: I, A, F thẳng hàng. AM 4/ M là điểm bất kỳ trên dây cung AB sao cho  k (k không đổi), qua M MBkẻ đường thẳng d vuông góc với AC. Chứng minh khi A thay đổi trên cung BFCthì đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố địnhBài 4: Cho a; b; c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. CNR: ab + ac + bc > abcĐề thi thử môn toán lớp 10 trường chuyên lê quí đôn 2012 ĐỀ SỐ 42Bài 12 ( 2,5 điểm). 1/. Giải bất phương trình : x + x 1 > 5.  1 1 5  x  2  y 1  6  2/. Giải hệ phương trình :   3  2 1  x  2 y 1 Bài 2 ( 2 điểm). 1 x3  x Cho biểu thức: P= x  x 1   . x 1  x x  1 1/. Tìm điều kiện đối với x để biểu thức P xác định . 2/. Rút gọn biểu thức P . 3/. Tìm giá trị của x khi P = 1.Bài 3 ( 2 điểm). Cho phương trình bậc hai : x2  2(m  1) x + m  3 = 0. (1) 1/. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt vớimọi giá trị của m. 2/. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia. 3/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.Bài 4 (3,5 điểm). Trên một đường thẳng lấy ba điểm A, B, C cố định theo thứ tự ấy. Gọi (O) làđường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn luôn đi qua A và B. Vẽ đường kính I Jvuông góc với AB; E là giao điểm của I J và AB. Gọi M và N theo thứ tự là giaođiểm của CI và C J ( M  I, N  J). 1/. Chứng minh IN, JM và CE cắt nhau tại một điểm D. 2/. Gọi F là trung điểm của CD. Chứng minh OF  MN. 3/. Chứng minh FM, FN là hai tiếp tuyến của (O). 4/. Chứng minh EA. EB = EC. ED. Từ đó suy ra D là điểm cố định khi (O)thay đổi. ĐỀ SỐ 43Bài 1 ( 2 điểm).  3 11  x  y  1/. Giải hệ phương trình :  2 2  2x  y  8  x ( 2 x  3) 5 x 2  3 3 x  1 2/. Giải bất phương trình:   5 ...

Tài liệu được xem nhiều: