Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 415.63 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 6 Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2Bài 1: (2,0đ)1 ) G i¶i c¸c ph ¬ n g tr×n h sau : a) 9 x2  3x  2  0 b) x 4  7 x 2  18  02 ) V í i g i¸ trÞ n µo cñ a m th × ® å th Þ h ai h µm sè y  1 2 x   7  m  v µ y  2 x   3  m  c¾t n h au t¹i m é t ® i trªn trô c tu n g .Bài 2: (2,0đ) 2 1 1) R ó t g ä n b i Ó u t h ø c : A   1 2 3 2 2  1   1 1 2  . 2 ) C h o b iÓ u th ø c : B   1   .    x   x 1 x 1 x 1  a ) R ó t g ä n b iÓ u th ø c B b ) T ×m g i¸ trÞ c ñ a x ® Ó b iÓ u th ø c B  3 .Bài 3: (1,5đ) 2 y  x  m  1 C h o h Ö p h ¬ n g tr ×n h :  1  2x  y  m  21) G i ¶ i h Ö p h ¬ n g tr ×n h 1  k h i m  12 ) T ×m g i¸ t r Þ c ñ a m ® Ò h Ö p h ¬ n g t r ×n h 1  c ã n g hiÖm x; y  s a o c h o b iÓ u th ø c P  x 2  y 2® ¹ t g i ¸ tr Þ n h á n h Ê t.Bài 4: (3,5đ). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn  O  . Hai đường cao BDvà CE của tam giác ABC cắt nhau tạiđ H. Đường thẳng BD cắt đường tròn  O  tạiđ thứ hai P;đường thẳng CE cắt đường tròn  O  tạiđ thứ hai Q. Chứng minh: 1) BEDC lµ tø gi¸c néi tiÕp. 2) HQ.HC  HP.HB 3) §êng th¼ng DE song song víi ®êng th¼ng PQ. 4) §êng th¼ng OA lµ ®êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng PQ.Bài 5: (1,0đ)Cho x , y , z lµ ba sè thùc tuú ý. C høng m inh: x 2  y 2  z 2  yz  4 x  3 y   7. 1 1  3 3 Ta cã: x 2  y 2  z 2  yz  4 x  3 y   x 2  4 x  4    y 2  2. y . z  z 2    y 2  2. 4 y. 3  3   4  3  4 2   2  2 2 2 1   3   x  2   y  z  2 y 3   7   7,  x , y , z  ¡  2   Bài 1 1/ Giải phương trình 2x4 – 11x3 + 19x2 – 11x + 2 = 0. 2/ Cho a, b > 0 thoả a + b = 1, tìm giá trị lớn nhất của A = a + b .Bài 2 1/ Tìm các số nguyên a, b, c thoả (x + a).(x – 4) – 7 = (x + b).(x + c), x. 2/ Cho đường thẳng d: y = 2x + 4, viết phương trình đường thẳng d đối xứng d qua đường thẳng y = x.Bài 3 1/ Cho tam giác ABC có góc A nhọn và AB < AC, M là điểm tùy í trong tamgiác ABC thoả AM = AB/2. Xác định vị trí của M để S = MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. 2/ Một vật hình trụ có chiều cao gấp đôi đường kính đáy nhúng chìm vào 1 bình hình cầu đựng đầy nước, khi lấy vật ra thì mực nước còn lại bằng 2/3 bình. Tính tỉ số giữa bán kính đáy R của vật và bán kính R của bình.Bài 4 Cho đường tròn (O, R) có 2 đường kính vuông góc AB và CD, gọi I là điểm tùy í trênCD. 1/ Tìm điểm M trên tia AD và điểm N trên tia AC thoả I là trung điểm của MN. 2/ Chứng minh AM + AN không đổi. 3/ Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn qua 2 điểm cố định.---------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1 (2,0đ): Rút gọn các biểu thức sau: A  2 5  3 45  500 B  1 15  12  3 2 5 2 3x  y  1Bài 2 (2,5đ): 1. Giải hệ phương trình:  3x  8y  192. Cho phương trình bậc hai: x 2  mx + m 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1;x 2 thỏa mãn hệ thức : 1 1 x  x2 .   1 x1 x2 2011 1 2Bài 3 (1,5đ): Cho hàm số y = x . 4 1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó. 2) Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tạiđ cótung độ bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tạiđ có hoành độ bằng 2.Bài 4 (4,0đ): Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C làđ chính giữa của cung AB.Trên tia đối của tia CB lấyđ D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vuông góc vớiOD (H thuộc OD). AH cắt DB tại N và cắt nửa đường tròn (O; R) tại E. 1) Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB. 2) Gọi K là giaođ của EC và OD. Chứng minh rằng CKD = CEB.Suy ra C là trungđ của KE. 3) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB. 4) Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH.Bài 1 (2,0đ): Rút gọn các biểu thức sau: A  2 5  3 45  500 B  1 15  12  3 2 5 2 3x  y  1Bài 2 (2,5đ): 1. Giải hệ phương trình:  ...

Tài liệu được xem nhiều: