Danh mục

Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 281.93 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học lớp 10 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT–LỚP 10NC–ĐỀ SỐ 1Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu trắc nghiệm dướiđây :Câu 1 : Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là3s23p3. X thuộc nhómA. VB. B. VA C. IIIA. D. IIIB.Câu 2 : Dãy các nguyên tố sau Sb,Se,S,F được xếp theo chiềuA. bán kính nguyên tử tăng dần. B. độ âm điện cácnguyên tố tăng dầnC. tính kim loại mạnh dần . D. hoá trị đối với hiđro tăngdần.Câu 3 : Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theochiều điện tíchhạt nhân tăng dần?A. Năng lượng ion hoá thứ nhất. B. Bán kính nguyên tửC. Hoá trị cao nhất đối với oxi. D. Số lớp electronCâu 4 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3. Tronghợp chất đơn giản với hiđro, R chiếm 97,531 % khối lượng.Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x%khối lượng. Giá trị của x là (cho H=1; O=16):A. 32,65. B. 65,91. C. 54,48. D. 31,63.Câu 5 : Dãy so sánh nào sau đây là đúng?A. Tính kim loại yếu dần : K, Na, Al, Mg,Si.B. Bán kính tăng dần : Al, Mg, K, NaC. Tính axit yếu dần : HClO4, H2SO4, H3PO4, H3AsO4D. Độ âm điện tăng dần : In, Ga, As, Cl, SCâu 6 : Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm (nhóm IA) thuộc 2chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,6 lít H2(đktc) và dung dịch chứa 33,41 gam chất tan. Hai kim loại kiềmđó là (Li=7; Na=23; K=39; Rb=85; Cs=133; Cl=35,5):A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb vàCsCâu 7 : Hai nguyên tố X,Y thuộc cùng 1 nhóm A và ở 2 chu kìliên tiếp với ZXA. Na+ (Z=11) B. Al3+ (Z=13) C. O2–(Z=8) D. F–(Z=9)Câu 9 : Cho các cấu hình electron của các nguyên tố :X : [Ar]3d54s1 ; Y : [Ar]3d74s2; R : [Ar]3d64s2; T :[Ar]3d104s1.Các nguyên tố X,Y,R,T lần lượt thuộc các nhóm :A. IB, VIIB, VIIIB, IA B. IB, VIIB, VIIIB, IBC. VIB, VIIIB, VIIIB, IB D. VIB, VIIIB, VIIIB, IACâu 10 : Vị trí các nguyên tố X,Y,R,T trong bảng tuần hoànnhư sau : T Y R XX có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p2. Tổng sốproton của 3 nguyên tử X,R,T là :A. 57 B. 56 C. 40 D. 64 HẾT Đề kiểm tra 15 phút Lớp 10 Mã đề số 2Hãy khoanh tròn vào lựa chọn đúngCâu 1: Đồng vị có định nghĩa nào sau đây là đúngnhất A. .. Là những nguyên tử có cùng Z B.... Là những nguyên tố có cùng Z C.... Là những chất có cùng Z D. .. Là những nguyên tố có cùng ACâu 2:Câu nào sau đây diễn tả khối lượng củaelectron là đúng A.. Khối lượng của electron bằng khối lượng của protron B.. Khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng protron C.. Khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron D.. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng của nơtronCâu 3: Câu trình bày nào sau đây đúng cho tất cả cácnguyên tử A. .. Số electron = số nơtron B.... Số electron = số protron C.... Số nơtron = số protron + số electron D. .. Số electron = số protron + số nơtronCâu 4: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Điệntích hạt nhân nguyên tử X là A. 19+ B. 19- C. 19 D. +19Câu 5: Hạt nhân nguyên tử nào có số nơtron là 28 A. 1939K B. 2654Fe C. 1532P D. 2859NiCâu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tốđồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ của đồng vị 65Cutrong tự nhiên là A. 75% B. 50% C. 25% D. 90%Câu 7: Nguyên tử nào sau đây mà hạt nhân không cónơtron A. 11H B. 12H C. 37Li D. không cóCâu 8: Nguyên tử rubidi( 3786Rb) có tổng số protronvà nơtron là A. 37 B. 86 C. 49 D. 52Câu 9: Những nguyên tử 2040Ca; 1939K; 2141Sc có cùng A. Số electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số khối D. Số nơtronCâu 10: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91, Rcó 2 đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sauđây: A. 80 B. 81 C. 82 D. 85 Đề kiểm tra 15 phút Lớp 10 Mã đề số 2Hãy khoanh tròn vào lựa chọn đúngCâu 1: Đồng vị có định nghĩa nào sau đây là đúngnhất A. .. Là những nguyên tử có cùng Z B.... Là những nguyên tố có cùng Z C.... Là những chất có cùng Z D. .. Là những nguyên tố có cùng ACâu 2:Câu nào sau đây diễn tả khối lượng củaelectron là đúng A.. Khối lượng của electron bằng khối lượng của protron B.. Khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng protron C.. Khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron D.. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng của nơtronCâu 3: Câu trình bày nào sau đây đúng cho tất cả ...

Tài liệu được xem nhiều: