Để giúp các bạn học sinh lớp 12 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Hoá. Mời các bạn tham khảo 5 đề kiểm tra 15 phút Hoá 12 với nội dung xoay quanh: phản ứng hoá học, hiện tượng hoá học, công thức cấu tạo,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 12Họ, tên :......................................................Lớp:............................................................................... ĐỀ KIỂM TRA HÓA 15’ ĐỀ 101Câu 1: Điều nào sau đây không đúng: A. Al tan được trong dd kiềm B. Nhôm hydroxyt là bazo lưỡng tính C. Al có thể điều chế bằng cách điện phân dd AlCl3 nóng chảy. D. Al có tính khử mạnh hơn sắtCâu 2: Cho NaOH vào dd chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X. Nung X trong môi trường không có không khíthu được chất rắn Y. Y gồm: A. FeO B. Al2O3, Fe2O3 C. Al(OH)3, Fe(OH)2 D. Al2O3, FeOCâu 3: Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3? A. Cho bột Al vào nước B. Điện phân dd muối nhôm clorua C. Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2 D. Cho dd Al3+ pư với dd NH3.Câu 4: Dùng hai thuốc thử phân biệt được Al, Mg, Ag? A. H2O và dd HCl B. dd NaOH và dd HCl. C. dd NaOH và dd FeCl2 D. dd HCl và dd FeCl3Câu 5: Cho từ từ Na vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư ta thấy: A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dd B. Na tan,có kim loại Al bám vào bề mặt Na C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng, sau đó kết tủa vẫn ko tan D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.Câu 6: KL nào tan hết khi ngâm trong dd H2SO4đ, nguội? A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag.Câu 7: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm? A. 4Al + 3O2 2Al2O3 B. Al +4HNO3 (đặc, nóng) Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O C. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. D. 2Al2O3 + 3C Al2C3 + 3CO2Câu 8: Phương pháp nào không dùng để điều chế Al2O3? A. Đốt Al trong không khí B. Nhiệt phân nhôm clorua C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. Nhiệt phân nhôm nitratCâu 9: Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng? A. Al2O3 và H2O B. AlCl3 và NaOH C. Al(OH)3 và Ba(OH)2 D. Al2O3 và H2SO4Câu 10: Khi nhỏ từ từ dd KOH cho tới dư vào dd AlCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan khi dd NaOH dư. B. Có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dd NaOH dư C. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan khi dd NaOH dư D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa không tan khi dd NaOH dưCâu 11: Dùng thuốc thử phân biệt được Al, Na, Cu? A. H2O B. dd HCl. C. dd NaOH D. dd H2SO4 đặc, nguộiCâu 12: Dãy các chất đều tác dụng với dd NaOH là A. Al, Al2O3, MgO B. Al2O3, ZnO, Na2CO3 C. Al, Al(OH)3, NaHCO3 D. Al(OH)3, BaCl2, Al(OH)3.Câu 13: Al không tác dụng với dung dịch nào dưới đây? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc, nguội C. NaOH D. CuCl2Câu 14: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) H2O; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đđ, nguội A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,5,6Câu 15: Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa: A. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 + H2O B. NaCl + Al(O H)3 C. NaCl + NaAlO2 + H2O D. NaAlO2 + H2OCâu 16: Al bền trong môi trường không khí là do: A. Al là kim loại kém hoạt động B. Có màng oxit bền vững bảo vệ. C. Có màng hidroxit bền vững bảo vệ D. Al có tính thụ động với không khí Trang 1/2 - Mã đề thi 101Câu 17: Phèn chua có công thức nào? A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 18: TH nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3? A. Cho dd NH3 vào dd Al2(SO4)3 B. Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3 C. Cho Ba(OH)2 đến dư vào dd AlCl3 D. Cho Al4C3 vào nước.Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3? A. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và không màu C. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt D. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3.Câu 20: Al được điề ...