Danh mục

Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 142

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 263.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 142 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 142 TRƯỜNGTHPTHÀMTHUẬNBẮC KIỂMTRA15PHÚTKHỐI12THPTPHÂNBAN Nămhọc:2016–2017(ĐỀCHÍNHTHỨC) Môn:HÌNHHỌC_LẦN5 Thờigian:15phút(khôngkểthờigianphátđề); (10câutrắcnghiệm) Điểm: LờiphêcủaThầy(Cô)giáo Chữkícủagiámthị:Họvàtên:......................................................Lớp:......... Mãđề:142(Đềgồm02trang)Chúý:Họcsinhtôđenvàoôtrảlờitươngứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.    Câu1:Chomặtcầu ( S ) cótâm I ( 3;2;1) vàmặtphẳng ( α ) : − x − 2 y + 2 z − 4 = 0. Biếtmặtphẳng ( α ) cắt ( S ) theođườngtròncóbánkínhbằng 3. Viếtphươngtrìnhmặtcầu ( S ) . A. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 18. B. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 2. 2 2 2 2 2 2 C. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 18. D. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2Câu2:Chođiểm A ( −1;2; −4 ) vàmặtphẳng ( α ) : x + 5 y + z − 10 = 0. Viếtphươngtrìnhmặtphẳng ( β ) ,biết ( β ) điquađiểm A vàsongsongvớimặtphẳng ( α ) . A. ( β ) : x + 5 y + z − 5 = 0. B. ( β ) : − x + 5 y − z + 5 = 0. C. ( β ) : x + 5 y + z + 5 = 0. D. ( β ) : x + 5 y + z = 0. r r rCâu3:Cho a ( 1;0; −2 ) , b = ( 4; −2;3) . Tìmtọađộvectơ ur = ar − 2b . r r r r A. u = ( 2;3;0 ) . B. u = ( 6; −2; −1) . C. u = ( −2;2; −7 ) . D. u = ( −7;4; −8 ) .Câu4: Chohaiđiểm A ( 1;1;0 ) , B ( 2;0; −1) và mặtphẳng ( α ) : x − y + z + 1 = 0. Viếtphươngtrìnhmặtphẳng ( β ) , biết ( β ) điquahaiđiểm A, B vàvuônggócvớimặtphẳng ( α ) . A. ( β ) : − x + y − z + 2 = 0. B. ( β ) : x − y − 2 = 0. C. ( β ) : x − y + 2 = 0. D. ( β ) : x + y − 2 = 0.Câu5: Chomặtcầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + z 2 = 16. Tìmtọađộ tâm I vàbánkính R của 2 2( S). A. I ( 3; −2;0 ) , R = 16. B. I ( 3; −2;0 ) , R = 4. C. I ( 3; −2;1) , R = 16. D. I ( −3;2;0 ) , R = 4. Trang1/2Mãđềthi142Câu 6: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y − 6 z − 2 = 0 và mặt phẳng( α ) : 3x + 4 y − 12 z + 1 = 0. Viếtphươngtrìnhmặtphẳng ( β ) , biết ( β ) songsongvới mặtphẳng ( α ) vàtiếpxúcvới ( S ) . A. ( β ) : 3 x + 4 y − 12 z + 78 = 0 hoặc ( β ) : 3x + 4 y − 12 z − 26 = 0. B.( β ) : 3x + 4 y − 12 z − 78 = 0 hoặc ( β ) : 3x + 4 y − 12 z + 26 = 0. C. ( β ) : x + 3 y − 12 z + 78 = 0 ( β ) : 4 x + y − 12 z − 26 = 0. hoặc D. ( β ) : 4 x + y − 12 z + 78 = 0 hoặc ( β ) : x + 3 y − 12 z − 26 = 0.Câu7:Chođiểm A ( −2;0;1) vàmặtphẳng ( α ) : x − 2 y + 2 z + 3 = 0. TínhkhoảngcáchtừđiểmA đếnmặtphẳng ( α ) . 5 ( ) A. d A, ( α ) = 2. B. d ( A, ( α ) ) = 3. ( ) C. d A, ( α ) = 1. D. d ( A, ( α ) ) = . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: