Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá (Kèm đáp án)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá (Kèm đáp án) KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC – ĐỀ 2Câu 19: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất sau là HClO, Cl2O, Cl2O7, CaOCl2, H2ClO4, FeCl3 A. +1, +1, +7, (-1 và +1), +7, -1 B. +1, 0, +7, 0, +7, -1 C. +1, +1, +7, 0, +7, -1 D. +1, -1, +7, (-1 và +1), +7, -1Câu 20: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của oxi: O2, Na2O,H2O2, BaO2, OF2, O2F2, KO2, O-2 A. O-2 < OF2 < O2F2 < NaO2 < H2O2 < BaO2 < O3 < KO2 B. O-2 < O3 < KO2 < NaO2 < O2F2 < OF2 < H2O2 < BaO2 C. O-2 = NaO2 < H2O2 < KO2 = BaO2 < O3 < O2F2 < OF2 D. O-2 = NaO2 < H2O2 = BaO2 < KO2 < O3 < O2F2 < OF2Câu 21: Sắp xếp các chất dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của lưu huỳnh: S,FeS, H2SO4, NaHSO3, FeS2, K2S2O8 A. FeS = FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 < K2S2O8 B. FeS < FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 = K2S2O8 C. FeS < FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 < K2S2O8 D. FeS = FeS2 < S < NaHSO3 < H2SO4 = K2S2O8Câu 22: Cho các chất, ion sau: Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-, SO32-, MnO,Na, Cu. Các chất và ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. A. Cl-, Na2S, NO2, Fe2+ B. NO2, Fe2+, SO2, MnO, SO32- 3+ C. Na2S, Fe , N2O5, MnO D. MnO, Na, CuCâu 23: Cho các chất và các ion sau S , Cl , Cl2, SO32-,Fe2+, CO2, SO2, NO2, ClO4 -, F2. 2- -Chọn nhận xét đúng: A. Có 5 chất và ion vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử B. F2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2, còn ion Cl- là chất khử mạnh hơn S2- C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều saiCâu 24: Các chất và ion nào chỉ có tính oxi hóa: A. SO42- , SO3, NO3-, N2O5. B. Cl2, SO42-, SO3, Na - 2- C. Cl , Na, O2 , H2S. D. Fe2+, O2-, NO, SO3, N2O, SO2.Câu 25: Các chất và ion nào chỉ có tính khử: A. Na, O2-, H2S, NH3, Fe2+ B. Cl-, Na, O2-, H2S, NH3 2- C. Na, HCl, SO4 , SO3, N2O D. Cl-, Na, H2S, Fe2+ E. Tất cả đều saiCâu 26: Cho phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Clo đóng vai trò: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. B và C D. Không đóng vai trò oxi hóa khửCâu 27: Phản ứng hoá học nào sau đây: Muối đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khửtrong phản ứng nào sau đây: to to (1). NH4Cl NH3 + HCl. (3). NH4NO3 N2O + H2O. to (2). Mg(NO3)2 MgO + NO2 + O2 (4).NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O. A. (1,2,3,4) B. (2,3,4) C. (2,3) D. (3,4).Câu 28: Nitrobenzen tác dụng với H nguyên tử mới sinh (do Fe trong dung dịch HCl), thu được anilin. Chọn các diễn đạt đúng: A. Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -2. B. Nitrobenzen bị khử tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +3 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -3. C. Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +3 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -3. D. Nitrobenzen bị khử tạo anilin, N trong nitrobenzen có số oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -2.Câu 29: Cho PT phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là A. 20 B. 22 C. 24 D. 26Câu 30: Cho CuS2 tác dụng HNO3 đặc, nóng tạo ra Cu(NO3)2, CuSO4, NO và H2O. Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số tất cả các chất là: A. 16 và 40 B. 19 và 24 C. 19 và 43 D. 16 và 24Câu 31: Tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng hóa học giữa MxOy với HNO3 tạo ra M(NO3)n, NO và H2O là: A. 9nx - 3x - 5y + 3 B. 9nx + 2x - 6y + 2 C. 7nx + 3x + 5y + 3 D. 7nx + 3x - 5y + 3.Câu 32: Cho phương trình phản ứng: aFeO +bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO2 + eNO + fH2 O Biết tỉ lệ nNO2: nNO = x : y. Chọn đáp án sai: A. a = x + 3y B. f = 2x +5 C. a + c = d + f D. Tổng hệ số là 8x + 22yCâu 33: Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được hỗn hợp khí B. d B/O2 =1,425. Hỗn hợp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phản ứng hoá học Phương trình phản ứng Phản ứng oxi hóa khử Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá Đề kiểm tra môn Hoá Đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 120 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 113 0 0 -
4 trang 106 0 0
-
18 trang 85 0 0
-
10 trang 82 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 66 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 64 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 59 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng (Đề minh họa)
18 trang 57 1 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 48 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 48 0 0 -
11 trang 46 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
23 trang 45 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 trang 44 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 trang 43 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)
2 trang 42 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 40 1 0