Danh mục

Đề kiểm tra 45 phút Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Long Khánh

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.36 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Long Khánh để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Long Khánh TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN  --------------------------------- MÃ ĐỀ: 01I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) x  3  tCâu 1. Cho đường thẳng d có phương trình  với t   , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ?  y  2  2t A. 1; 2  . B.  1; 2  . C. 1; 2  . D.  3; 2  .  Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương u1 và u 2 của đường thẳng d ?         A. u1.u 2  0 . B. u1  u 2  0 . C. u1  u 2 . D. u1  ku 2 ,  k  0  .  x  1  2tCâu 3. Cho đường thẳng d :  với t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? y  3  t A. M  3; 4  . B. N  2;0  . C. P 1; 1 . D. Q  1;3 .Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2;1 và B  2; 2  là ?  x  2  4t  x  2  4t  x  2  t  x  2  t A.  . B.  . C.  D.  . . y  1  t y  1  t  y  2  4t  y  2  4t Câu 5. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và nhận vectơ n   3; 2  làm vectơpháp tuyến là ? A. 3x  2y  1  0 . B. x  2y  1  0 . C. 2x  3y  8  0 . D. 3x  2y  1  0 .Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 2x  3y  2  0 và d 2 : 6x  4y  3  0 . A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc.Câu 7. Khoảng cách từ điểm M  2; 0  tới đường thẳng d : x  3y  2  0 bằng: 4 10 1 3 A. . B. . C. 2. D. . 10 2 4Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng d1 : x  3y  3  0 và d 2 : x  2y  2  0 bằng bao nhiêu ? A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2  y2  4x  2y  m  2  0 là phương trình của mộtđường tròn ? A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3.Câu 10. Đường tròn  C  : x 2  y 2  4x  6y  4  0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. I  2;3 , R  3. B. I  2; 3 , R  17. C. I  2; 3 , R  3. D. I  2; 3 , R  4 3.Câu 11. Phương trình của đường tròn  C  biết tâm I  0;1 và đường kính bằng 10 là: A. x 2   y  1  100. B. x 2   y  1  100. 2 2 C. x 2   y  1  25. D. x 2   y  1  25. 2 2Câu 12. Bán kính của đường tròn  C  có tâm I  1; 2  và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x  3y  3  0 bằng: 5 A. R  5. B. R  1. C. R  2. D. R  . 5Câu 13. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 1;1 , B  0; 3 và C  3; 2  . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từđiểm A có phương trình: A. 5x  3y  2  0. B. 3x  5y  8  0. C. 5x  3y  8  0. D. 3x  5y  8  0.  x  1  2tCâu 14. Đường thẳng d đi qua điểm M  2;1 và vuông góc với đường thẳng d :  có phương trình:  y  3  3t A. 2x  3y  1  0. B. 2x  3y  1  0. C. 3x  2y  1  0. D. 3x  2y  8  0.Câu 15. Cho tam giác ABC có các đỉnh A  2; 0  , B  1;3 và C  2; 1 . Tính độ dài đường ...

Tài liệu được xem nhiều: