Danh mục

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 318.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210 TRƯỜNGTHPTHÀMTHUẬNBẮC KIỂMTRA45PHÚTKHỐI12THPTPHÂNBAN Nămhọc:2016–2017(ĐỀCHÍNHTHỨC) Môn:GIẢITÍCH_L2(CƠBẢN) Thờigian:45phút(khôngkểthờigianphátđề); Điểm: LờiphêcủaThầy(Cô)giáo Chữkícủagiámthị:Họvàtên:..........................................Lớp:.......Mãđề:210(Đềgồm04trang)Tôđenvàocácôtươngứngvớiđápánđúngđãchọn01. 06. 11. 16.02. 07. 12. 17.03. 08. 13. 18.04. 09. 14. 19.05. 10. 15. 20. x3 4Câu1:Giátrịcựcđạivàgiátrịcựctiểucủahàmsố y = − x 2 − 3x + lần 3 3lượtlà: −23 4 −23 −23 A. và3 B. và C. −1 và3 D.3và 3 3 3 3Câu2:Chohàmsốcóbảngbiếnthiên x − 101 + y’0+00+ y + 3 + 44 vớibảngbiếnthiêntrênthìhàmsốđồngbiếntrên: A. ( − ; −1) và ( 0;1) B. ( −1;0 ) và ( 1;+ ) C. ( − ; −4 ) và ( −3; −4 ) D. ( − ; −1) và ( 1;+ )Câu3:Chobảngbiếnthiên x − 1 + Trang1/4Mãđềthi210 y’++ y + 2 2 − bảngbiếnthiêntrênlàcủahàmsố: x+2 2x − 3 x −1 2x + 1 A. y = B. y = C. y = D. y = 1+ x x −1 2x + 1 x −1Câu4:Tâmđốixứngđồthịhàmsố y = − x3 + 3 x − 2 là: A. I ( 1;0 ) B. I ( −2;0 ) C. I ( 0; −2 ) D. I ( 0;2 )Câu5:Chođồthị -1 1 O -2 -3 -4 Sốđiểmcựctiểucủađồthịhàmsốđãcholà: A.3 B.1 C.2 D.0Câu6:Phươngtrình x3 − 6 x 2 + 9 x − m − 1 = 0 cómộtnghiệmkhiđiềukiệncủamlà: A. m < 1 �m > 5 B. −1 < m < 3 C.1 < m < 5 D. m < 3 x4 x2Câu7:Hàmsố: y = + + 3 cótậpxácđịnhlà: 4 2 A.  \ { 4} B. ( 0;+ ) C.  D.  \ { 2;4} x−2Câu8:Sốđiểmcựctrịcủahàmsố y = là: 2x A.0 B.1 C.2 D.3 x4Câu9:Hàmsố y = − 2 x 2 + 6 nghịchbiếntrênkhoảng: 4 A. ( − ; −2 ) và ( 0;2 ) B. ( −2;0 ) và ( 2;+ ) C. ( −1;0 ) và ( 1;+ ) D. ( − ; −2 ) và ( 2;+ )Câu10: Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồ thị hàmsố y = − x 3 + 3 x 2 − 5 tạiđiểmcóhoànhđộbằng −1 là: Trang2/4Mãđềthi210 A. y = −9 x − 10 B. y = −3 x + 4 C. y = −9 x − 8 D. y = −3x − 2Câu11:Đườngthẳng x = 1 làđườngtiệmcậnđứngcủađồthịhàmsố: 2x −1 2x −1 3 − 2x 2x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = x+2 1− x 1 − 2x 1+ x x +1Câu12:Tậpxácđịnhcủahàmsố y = là: x −1 A.  \ { −1} B.  C.  \ { 1} D.  \ { 1} mx − 4Câu13:Hàmsố y = đồngbiếntrêntừngkhoảngxácđịnhcủanókhi x−mđiềukiệncủamlà: A. m > 2 B. m −��� 2 m 2 C. m < −2 D. −2 < m < 2Câu14:Giátrị lớnnhấtvàgiátrị nhỏ nhấtcủahàmsố y = x3 − 3x + 3 trênđoạn ...

Tài liệu được xem nhiều: