Danh mục

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.10 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án" được biên soạn bởi Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)- Họ và tên thí sinh: ...........................................................– Số báo danh : ............................ĐỀ CHẴN (Dành cho HS có số báo danh chẵn).Câu 1 (3,0 điểm) Xét tính đúng sai, lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau: a) n  N : 2n chia hết cho n. b) x  Z : x  2 x . c) x  Q : x 2  3  3x d) n  N : n 2  4n  3  0 . e) 3 là số vô tỉ. f) Số 2017 chia hết cho 3.Câu 2. (3,0 điểm). Cho các tập hợpA  3,5,6 , B   x   : x 2  4x  5  0C   x   :( x  2)( x 2  x  6)  0 1. Tìm A  B, A  C 2. Tìm ( A  B) C ,( A B )  CCâu 3. (3,0 điểm)Cho A   3;5  ; B  1;   ; C   m  1;5  ; D   3;2m  1 a) Biểu diễn tập hợp A, B trên trục số và tìm giao của chúng b) Tìm m để B  D   c) Tìm m để C  DCâu 4. (1,0 điểm)Hãy xác định tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó biết rằng :   x  2   x  2  5 x  4  2 2 2A  x   :         x  1   x  1  2 x  1  2  Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)- Họ và tên thí sinh: ...........................................................– Số báo danh : ............................ĐỀ LẺ (Dành cho HS có số báo danh lẻ).Câu I (3,0 điểm) Xét tính đúng sai, lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau. a) n  N : 3n chia hết cho n. b) x  Z : x  2 x . c) x  Q : x 2  1  5 x d) n  N : n 2  5n  4  0 . e) 5 là số vô tỉ. f) Số 2017 chia hết cho 4.Câu 2. (3,0 điểm) Cho các tập hợpA  2,3,7 , B   x   : x 2  5x  6  0C   x   :(9  x 2 )( x 2  3x  2)  0 1. Tìm A  B, A  C 2. Tìm ( A  B) C ,( A B )  CCâu 3. (3,0 điểm)Cho A   2;4  ; B   2;   ; C   m  1;7  ; D   3;2m  1 a) Biểu diễn tập hợp A, B trên trục số và tìm giao của chúng b) Tìm m để B  D   c) Tìm m để C  DCâu 4. (1,0 điểm)Hãy xác định tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó biết rằng :A = {x Î  : (x - 2)(x + 1)(x + 4)(x + 7) = 19} Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 45’ - TOÁN 10 ĐỀ CHẴN BĐ ĐỀ LẺ Câu 1 ( 3,0 điểm)a) Sai 0.25 a) SaiPhủ định: n   : 2n không 0.25 Phủ định: n   : 3n không chia hếtchia hết cho n. cho n.b) Sai 0.25 b) SaiPĐ: x   : x  2 x 0.25 PĐ: x   : x  2 xc) Sai 0.25 c) SaiPĐ: x   : x  3  3 x 2 0.25 PĐ: x   : x 2  1  5 xd) Sai 0.25 d) SaiPĐ: n   : n  4n  3  0 2 0.25 PĐ: n   : n 2  5n  4  0e) Đúng 0.25 e) ĐúngPĐ: 3 không là số vô tỉ. 0.25 PĐ: 5 không là số vô tỉ.f) Sai. 0.25 f) Sai.PĐ: Số 2017 không chia hết cho 0.25 PĐ: Số 2017 không chia hết cho 4.3. Câu 2 ( 3,0 điểm) A  3,5,6 , B  1,5 0.5 A = {-2, 3, 7} , B = {-1, 6} , C  3,2 C = {-3, 3,1,2} 0.5 A Ç B = {5} 0.5 AÇB = Æ A È C = {-3,2, 5, 6} 0.5 A È C = {-3, -2,1,2, 3, 7} (A È B ) C = {-1, 5, 6} 0.5 (A È B ) C = {-1, -2, 6, 7} (A B ) È C = {-3,2, 6} 0.5 (A B ) È C = {-3, -2,1,2, 3, 7} Câu 3 ( 3,0 điểm) a) Biểu diễn A 0.25 a) Biểu diễn B 0.25A  B  1;5  0.5 A  B   2;4 b) Để B  D   thì b) Để B  D   thì ...

Tài liệu được xem nhiều: