Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 898

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.87 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Mỹ Lộc mã đề 898 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 898SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT MỸ LỘCĐỀ CHÍNH THỨC(Đề gồm 4 trang)ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INăm học 2016 – 2017Môn: ĐỊA LÍ LỚP: 12(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ 898Câu 1: Biển Đông có diện tíchA. 3,447 triệu km2B. 3,774 triệu km2C. 4,447 triệu km2D. 4,547 triệu km2Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng và giá trị lớn nhất ở vùng thềm lục địa nước ta làA. CátB. muốiC. titanD. dầu khíCâu 3: Thiên tai ở biển Đông gây hậu quả nặng nề nhất cho vùng đồng bằng ven biển nước ta làA. sóng thầnB. triều cườngC. bãoD. xâm thực bờ biểnCâu 4: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta làA. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân PhongB. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc BộC. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc BộD. Vịnh Vân Đài và vịnh Hạ LongCâu 5: Địa hình ven biển nước ta đa dạng tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngànhA. khai thác, nuôi trồng thủy sản, du lịch biển đảoB. xây dựng cảng và khai thác dầu khíC. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắmD. khai thác tài nguyên khoáng sản, thủy sản, phát triển giao thông và du lịch biểnCâu 6: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vựcA. Bắc BộB. Bắc Trung BộC. Nam Trung BộD. Nam BộCâu 7: Quá trình địa mạo chi phối đặc trưng địa hình vùng biển nước ta làA. xâm thựcB. mài mònC. vận chuyểnD. xâm thực và bồi tụCâu 8: Trong công cuộc đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên làA. công nghiệpB. nông nghiệpC. dịch vụD. công – nông nghiệp – dịch vụCâu 9: Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ 7, điều này có nghĩa làA. tính toán múi giờ quốc tế dễ dàngB. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khácC. phân biệt múi giờ với các nước láng giềngD. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phươngCâu 10: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian1/4 Mã đề thi 898A. 05/1993B.06/1994C. 07/1995D. 08/1996Câu 11: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN thường được gọi làA. AFTAB.AFFAC. AFATD. NAFTACâu 12: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta gồmA. công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệpB. máy móc, thiết bị, phụ tùng, nguyên, nhiên, vật liệuC. nguyên, nhiên, vật liệu và hàng tiêu dùng, sản phẩm ngành nông nghiệpD. công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nông, lâm thủy sảnCâu 13: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sôngA. Sông HồngB. Sông Hồng và Sông ĐàC. Sông Hồng – Sông Thái BìnhD. Sông Đà và Sông LôCâu 14: Những hạn chế của khu vực đồng bằng là:A. Gây khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông.B. Chịu ảnh hưởng của thiên tai: xói mòn, lũ quét…C. Địa hình thấp chịu tác động mạnh của thủy triềuD. Tập trung nhiều loại khoáng sản thuận lợi phát triển ngành khai khoángCâu 15: Điểm giống nhau ở hai đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long làA. có hệ thống đê điều chạy dàiB. có mạng lưới kênh gạch chằng chịtC. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắpD. bị nhiễm mặn nặng nềCâu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền TrungA. hẹp ngangB. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏC. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sôngD. được hình thành do các sông bồi đắpCâu 17: Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là đồng bằngA. Phú YênB. Bình ĐịnhC. Quảng NamD. Nghệ AnCâu 18: Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên củaA. đồng bằng sông HồngB. đồng bằng sông Cửu LongC. các đồng bằng duyên hải Bắc Trung BộD. các đồng bằng duyên hải Nam Trung BộCâu 19: Ở Đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơiA. không được bồi đắp phù sa hàng nămB. có nhiều ô trũng ngập nướcC. thường xuyên được bồi phù saD. có bậc ruộng cao, bạc màuCâu 20: Hãy điền mũi tên thích hợp về hệ tọa độ địa lí của nước taHệ tọa độ địa líThuộc tỉnh (thành phố)0/1. Vĩ độ 23 23 BA. Khánh Hòa2. Vĩ độ 8034/BB. Cà Mau0/3. Kinh độ 102 09 ĐC. Hà Giang4. Kinh độ 109024/ĐD. Điện Biên2/4 Mã đề thi 898Câu 21: Nước ta có chung đường biên giới trên biển và đất liền vớiA. Trung Quốc, Lào, CampuchiaB. Trung Quốc, LàoA. Trung Quốc, CampuchiaB. Lào, CampuchiaCâu 22: Đường bờ biển nước ta chạy dài theo hình chữ S từ……………….đến………………..A. Móng Cái - Cà MauB. Móng Cái – Hà TiênC. Quảng Ninh – Kiên GiangD. Quảng Ninh – Cà MauCâu 23: Tỉnh nào dưới đây không giáp biểnA. Trà VinhB. Vĩnh LongC. Kiên GiangD. Sóc TrăngCâu 24:Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địaB. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi độngC. giao nhau của các dân tộc trên thế giớiD. đã từng bị các đế quốc đô hộ.Câu 25. Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại:A. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớnB. giao thông Bắc- Nam trắc trởC. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khănD. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: