Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.71 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: VẬT LÝ 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 628Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 1: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữaM và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?A. E = UMN.dB. UMN = VM – VN.C. UMN = E.dD. AMN = q.UMNCâu 2: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện thìA. C không phụ thuộc vào Q và U.B. C tỉ lệ thuận với Q.C. C tỉ lệ nghịch với U.D. C tỷ lệ thuận với Q và tỷ lệ nghịch với U.Câu 3: Hai điện tích q1= 4.10-8C và q2= -10-8C đặt tai hai điểm A,B cách nhau 30 cm trong chân không.Vị trí điểmcó cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường thẳng ABA. cách A 60 cm ,cách B 30 cmB. cách A 30 cm ,cách B 60 cmC. cách A 10 cm , cách B 40 cmD. Cách đều A và BCâu 4: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.C. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.Câu 5: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằngA. 18 V.B. 9 V.C. 90 V.D. 30 V.Câu 6: Dòng điện được định nghĩa làA. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.C. dòng chuyển động của các điện tích.D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.Câu 7: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 160(V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4(N). Độ lớn điện tích đó là:A. q = 1,25(μC).B. q = 8 (μC).C. q = 8.10-6 (μC).D. q = 1,25.10-6 (μC).Câu 8: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sauđây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?1 Q21 U211A. W = CU 2B. W = QUC. W =D. W =2 C2 C22Câu 9: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0, 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn,khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằmngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng làA. 450.B. 300.C. 600.D. 750.Câu 10: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?A. UN = I(RN + r).B. UN = E + I.r.C. UN =E – I.r.D. UN = Ir.Câu 11: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trởR. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:E EE EE EE EA. I 1 2B. I 1 2C. I 1 2D. I 1 2R r1 r2R r1 r2R r1 r2R r1 r2Câu 12: Cho 2 điện tích diểm q1 107 C ; q2 5.108 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau5cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q3 2.108 C đạt tại điểm C sao cho CA = 3cm; CB= 2cmA. 0,0025 N.B. 0,0425 N.C. 0,04 ND. 0,02 N.Câu 13: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U vàđiện trở R của một đoạn mạchU2A. P =B. P = R.I2C. P = U2ID. P = U.IRCâu 14: Khi một biến trở R với nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch ngoài cực đại thì:A. ξ = IRB. R = 2rC. I = ξ/rD. R= rTrang 1/1 - Mã đề thi 628Câu 15: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạchngoài gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trịlớn nhất thì điện trở R phải có giá trịA. R = 4 ().B. R = 3 ().C. R = 2 ().D. R = 1 ().Câu 16: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:A. P = EI.B. P = UI.C. P = UIt.D. P = EIt.Câu 17: Một đèn ghi 120V- 60W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn và cường độ dòng điện qua đèn có giátrị làA. 240; 0,5 AB. 240 ; 2 AC. 484; 4AD. 120; 1ACâu 18: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.Điện tíchcủa êlectron là -1,6.10-19 C. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng làA. 6.1017B. 6.1018C. 6.1020D. 6.1019Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.Câu 20: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhaubằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn làA. 1 N.B. 48 N.C. 2 N.D. 4 N.Câu 21: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích mộtkhoảng 10 (cm) có độ lớn là:A. E = 2250 (V/m).B. E = 4500 (V/m).C. E = 0,450 (V/m).D. E = 0,225 (V/m).Câu 22: Công của dòng điện có đơn vị là:A. WB. kWC. J/sD. kWhCâu 23: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điệntrường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m làA. 1000 J.B. 1 μJ.C. 1 J.D. 1 mJ.Câu 24: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động vàđiện trở trong của bộ nguồn làA. E và nr.B. nE nà nr.C. nE và r/n.D. E và r/n.Câu 25: Một đèn dây tóc loại 220V – 100W, được mắc vào hiệu điện thế 110V. Công suất tiêu thụ của đèn là:A. 110W.B. 25W.C. 50W.D. 100W.Câu 26: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tíchA. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.B. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.C. phụ thuộc vào cường độ điện trường.D. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.Câu 27: Nhiệt lượng toả ra ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: VẬT LÝ 11Thời gian làm bài: 40 phút;(30 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 628Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 1: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữaM và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?A. E = UMN.dB. UMN = VM – VN.C. UMN = E.dD. AMN = q.UMNCâu 2: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện thìA. C không phụ thuộc vào Q và U.B. C tỉ lệ thuận với Q.C. C tỉ lệ nghịch với U.D. C tỷ lệ thuận với Q và tỷ lệ nghịch với U.Câu 3: Hai điện tích q1= 4.10-8C và q2= -10-8C đặt tai hai điểm A,B cách nhau 30 cm trong chân không.Vị trí điểmcó cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường thẳng ABA. cách A 60 cm ,cách B 30 cmB. cách A 30 cm ,cách B 60 cmC. cách A 10 cm , cách B 40 cmD. Cách đều A và BCâu 4: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.C. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.Câu 5: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằngA. 18 V.B. 9 V.C. 90 V.D. 30 V.Câu 6: Dòng điện được định nghĩa làA. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.C. dòng chuyển động của các điện tích.D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.Câu 7: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 160(V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4(N). Độ lớn điện tích đó là:A. q = 1,25(μC).B. q = 8 (μC).C. q = 8.10-6 (μC).D. q = 1,25.10-6 (μC).Câu 8: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sauđây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?1 Q21 U211A. W = CU 2B. W = QUC. W =D. W =2 C2 C22Câu 9: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0, 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn,khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằmngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng làA. 450.B. 300.C. 600.D. 750.Câu 10: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?A. UN = I(RN + r).B. UN = E + I.r.C. UN =E – I.r.D. UN = Ir.Câu 11: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trởR. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:E EE EE EE EA. I 1 2B. I 1 2C. I 1 2D. I 1 2R r1 r2R r1 r2R r1 r2R r1 r2Câu 12: Cho 2 điện tích diểm q1 107 C ; q2 5.108 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau5cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q3 2.108 C đạt tại điểm C sao cho CA = 3cm; CB= 2cmA. 0,0025 N.B. 0,0425 N.C. 0,04 ND. 0,02 N.Câu 13: Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U vàđiện trở R của một đoạn mạchU2A. P =B. P = R.I2C. P = U2ID. P = U.IRCâu 14: Khi một biến trở R với nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch ngoài cực đại thì:A. ξ = IRB. R = 2rC. I = ξ/rD. R= rTrang 1/1 - Mã đề thi 628Câu 15: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạchngoài gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trịlớn nhất thì điện trở R phải có giá trịA. R = 4 ().B. R = 3 ().C. R = 2 ().D. R = 1 ().Câu 16: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:A. P = EI.B. P = UI.C. P = UIt.D. P = EIt.Câu 17: Một đèn ghi 120V- 60W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở đèn và cường độ dòng điện qua đèn có giátrị làA. 240; 0,5 AB. 240 ; 2 AC. 484; 4AD. 120; 1ACâu 18: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.Điện tíchcủa êlectron là -1,6.10-19 C. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng làA. 6.1017B. 6.1018C. 6.1020D. 6.1019Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.Câu 20: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhaubằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn làA. 1 N.B. 48 N.C. 2 N.D. 4 N.Câu 21: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích mộtkhoảng 10 (cm) có độ lớn là:A. E = 2250 (V/m).B. E = 4500 (V/m).C. E = 0,450 (V/m).D. E = 0,225 (V/m).Câu 22: Công của dòng điện có đơn vị là:A. WB. kWC. J/sD. kWhCâu 23: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điệntrường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m làA. 1000 J.B. 1 μJ.C. 1 J.D. 1 mJ.Câu 24: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động vàđiện trở trong của bộ nguồn làA. E và nr.B. nE nà nr.C. nE và r/n.D. E và r/n.Câu 25: Một đèn dây tóc loại 220V – 100W, được mắc vào hiệu điện thế 110V. Công suất tiêu thụ của đèn là:A. 110W.B. 25W.C. 50W.D. 100W.Câu 26: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tíchA. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.B. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.C. phụ thuộc vào cường độ điện trường.D. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.Câu 27: Nhiệt lượng toả ra ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 lớp 11 Đề kiểm tra giữa HK1 môn Vật lí 11 Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2018 Kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí 11 Cường độ điện trường Năng lượng của tụ điệnTài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 217 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 49 0 0 -
24 trang 48 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 40 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)
5 trang 37 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_03
18 trang 33 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
Bài giảng Truyền sóng và anten: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
16 trang 30 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 10, 11 - THPT Bình Điền
5 trang 29 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1: Chương 6 - Lê Quang Nguyên
8 trang 29 0 0