Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 171.47 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019 - MÔN VẬT LÝ 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Họ và tên:………………………………………………………Mã đề thi 356Số báo danh:……………………………………………………TRƯỜNG THPT LÝ BÔNCâu 1: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA= uB = acos( t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là ( d1  d 2 ) ( d1  d 2 ) (d 1  d 2 ) (d 1  d 2 )A. a cosB. 2 a cosC. 2a cosD. a cosCâu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồnd1, d2 dao động với biên độ cực tiểu làA. d2 – d1 = kλ/2.B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.C. d2 – d1 = kλ.D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos 4t  cm . Lúc t = 0 chất điểm có li độ3A. x = 2cm và đi theo chiều dương.B. x = 2 3 và đi theo chiều âm.C. x = 2cm và đi theo chiều âm.D. x = 2 3 và đi theo chiều dương.Câu 4: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận vớiA. tần số dao độngB. bình phương biên độ dao độngC. biên độ dao độngD. li độ dao độngCâu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độA. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. A ≤ A1 + A2 C. A ≥ |A1 – A2|D. A = |A1 – A2|Câu 6: Dây đàn chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz quan sát dây đàn thấy 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyềnsóng trên dây đàn làA. v = 1,6 m/s.B. v = 7,68 m/s.C. v = 5,48 m/s.D. v = 9,6 m/s.Câu 7: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các daođộng thành phần là A1 = 6cm và A2 = 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A = 10cm. Điều này cho thấyhai dao động thành phần là hai dao độngA. vuông pha nhau.B. cùng pha nhau.C. ngược pha nhau.D. lệch pha nhau 2π/3Câu 8: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm, trong đó x là toạ độđược tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị làA. v = 331 m/s.B. v = 100 m/s.C. v = 314 m/s.D. v = 334 m/s.Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằngA. λ/4.B. λ/2.C. 2λ.D. λ.Câu 10: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Biên độ và tần số của ngoại lực cưỡng bức.B. Ma sát của môi trường xung quanh hệ dao động.C. Mối liên hệ giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.D. Thời gian duy trì tác dụng của ngoại lực cưỡng bứcCâu 11: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước làA. v = 3,2 m/s.B. v = 1,25 m/s.C. v = 3 m/s.D. v = 2,5 m/s.Câu 12: Hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độtruyền sóng là 1,2 m/s. Giữa S1 và S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu làA. 5.B. 3.C. 6.D. 4.Câu 13: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không thay đổi khi thay đổi khi thay đổiA. biên độ dao động.B. độ cứng của lò xo.C. khối lượng và độ cứng.D. khối lượng của vật.Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạnℓ0. Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng công thứcTrang 1/1 - Mã đề thi 356g1g1 l0l 0B. T C. T  2D. T l 02 l02ggCâu 15: Một lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo một vật cókhối lượng m = 160 (g). Tần số góc của dao động làA. ω = 10,5 rad/s.B. ω = 13,5 rad/s.C. ω = 12,5 rad/s.D. ω = 12 rad/s.Câu 16: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo1 kkm1 mA. f B. f  2C. f  2D. f m2 mk2 kCâu 17: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổiA. cùng pha với li độ.B. lệch pha vuông góc so với li độ.C. lệch pha π/4 so với li độ.D. ngược pha với li độ.2πCâu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + π/2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắtTđầu dao động (t = 0) đến thời điểm vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại làA. t = T/12.B. t = T/6C. t = 5T/12.D. t = T/3.Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quátrình dao động bằngA. vmax = A2ωB. vmax = AωC. vmax = –AωD. vmax = Aω2Câu 20: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là doA. trọng lực tác dụng lên vật.B. dây treo có khối lượng đáng kể.C. lực cản môi trường.D. lực căng dây treo.Câu 21: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là ƒ = 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây cóA. 6 nút sóng và 5 bụng sóng.B. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.C. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.D. 5 ...

Tài liệu được xem nhiều: