Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 169.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam ĐịnhI. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng caoChủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Đơn thức, đa Câu 1 Câu13a Câu Câu13b thức, Nhân (0,25đ (0,5 đ) 2,4,5 (0,75 đ) 2,25 đơn thức, đa ) (0,75đ) thức Vận dụng Câu 3 hằng đẳng (0,25đ) 0,251. Đại thức số Phân tích đa Câu 6 Câu14a Câu 14b thức thành (0,25đ) (0,5 đ) (0,75 đ) 1,5 nhân tử Câu15 Chia đa thức (1,5 đ) một biến đã 1,5 sắp xếp Câu Tứ giác 7,8 0,5 (0,5đ) Câu Hình thang, 10 0,25 hình thang cân (0,25đ) Câu 9 Câu 16a 2. Đường trung (0,25đ) (1,0 đ)Hình bình của tam 1,25học giác, hình thang Câu Câu Câu Hình bình 11 16b 16c hành; Hình (0,25đ (1,0 đ) (1,0 đ) 2,25 chữ nhật, Hình ) thoi Câu 12 Đối xứng tâm, (0,25đ 0,25 đối xứng trục. ) Tổngsố câu 8 3 4 2 2 1 20 Số 2,0 2,0 1,0 1,75 2,25 1,0 10 điểm Tỉ lệ 20% 20% 10% 17,5% 22,5% 10% 100%II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CÁT THÀNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 02 trangPhần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm.Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) -3 B) 0 C) 36 D) 9 2Câu 3: (x – 2) = ? A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4Câu 4. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là: A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x3y + x2y – xy D) x3y + x2y - 1Câu 5. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là: A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6 2 2Câu 6. Kết quả phân tích đa thức x y – xy thành nhân tử bằng: A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy2(x-y)Câu 7. Tổng 4 góc của một tứ giác bằng: A) 3600 B) 1800 C) 900 D) 600Câu 8. Tứ giác ABCD có ᄉA = 500 , B = 1200 , C = 1200 . Số đo góc D bằng; ᄉ ᄉ A) 500 B) 700 C) 600 D) 900Câu 9. Đường trung bình của hình thang thì: A) Song song với cạnh bên B) Song song với hai đáy C) Bằng nữa cạnh đáy D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáyCâu 10. Hình thang cân là hình thang có: A) Hai góc cùng một đáy bằng nhau B) Hai cạnh bên bằng nhau C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D) Hai cạnh bên song songCâu 11. Hình chữ nhật là tứ giác có: A) 4 góc vuông B) 2 góc kề một cạnh bằng nhau C) 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D) 2 góc kề một cạnh bù nhauCâu 12: Trong các biển báo giao thông sau, biển nào không có trục đối xứng A) Giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 1) B)Giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 2) C) Đường giao nhau cùng cấp (Hình 3) D) Giao nhau với đường ưu tiên. (Hình 4) Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4Phần II: Tự luận (7 điểm )Câu 13. (1.25 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x2.(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5).(2x + 3)Câu 14. (1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: