Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 111.77 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định PHÒNG GDĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỰC NỘI NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL Cấp độ Cấp độChủ đề thấp cao TL TL ĐK xác định Tìm ĐKXĐ của Rút gọn các Giải căn thức. biểu thức chứa căn thức bậc phương Quy tắc nhân căn hai trình vô tỉ các căn bậc Thực hiện được Tìm xCăn bậc hai hai. các phép biến đổi Rút gọn và căn bậc hai. tính giá trị của biểu thức chữSố câu 2 2 7 1 12Số điểm 1,0 4,0 7 (70%)(tỉ lệ) 1,0 1,0Hệ thức Vẽ được hình Tính giá trị của Chứng minhlượng trong theo yêu cầu các cạnh, góc được đẳngtam giác cua đề bài của tam giác thức hìnhvuông vuông họcSố câu 1 2 1 4Số điểm 0,25 2,0 0,75 3(Tỉ lệ) (30%) 3 4 8 1 16Tổng sốcâu 1,25 3,0 4,75 1,0 10T. số điểm 10 (100%)Tỉ lệ % 12,5% 30% 47,5% % ĐỀ BÀIBài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a) . b)Bài 2 : (2,0 đ) Tính : a) b) c) d) +Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = với x -5. a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 6Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức M = với x > 0 , x 4 a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi x = . c) Tìm giá trị của x để M > 0Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BCthành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BCBài 6 (1,0đ): Tìm x, y, z biết. PHÒNG GDĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỰC NỘI NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài Nội dung Điểm 1 1a . có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2. 0.5(1,0 đ) 1b có nghĩa khi x > 0,5 2 2a = 2.6 = 12 0,5(2,0 đ) 2b = 0,5 2c 14 7 2 2 1 0.5 2 1 2 1 2 2d + = =4 0,5 3 3a ( ĐK : x ≥ - 5 ) 0,5(1,0 đ) 3b 0,5 4 4a M = 0,5(2,0 đ) = 0,5 4b) x = (Thỏa mãn ĐK) Khi đó M = 0,5 4c) Với ĐK x > 0 , x 4 thì M = Do đó M > 0>0 Vì nên 0,5 Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4 5 A 0,25(3,0 đ) M K B H C 5a ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = 2 6 (cm) 0,5 AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 AB = 2 10 (cm) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = 2 15 (cm) 0,75 5b ABM vuông tại A 0,5 0,25 5c ABM vuông tại A có AK BM => AB2 = BK.BM 0,25 ABC vuông tại A c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: