Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 103.76 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định Ma trận: Cấp Nhận Thông Vận Cộng độ biết hiểu dụngChủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề Nhận Biết1: Căn biết điềuthức được kiện đểbậc hai định xácvà nghĩa định làhằng căn A0 suyđẳng bậc hai ra đkthức số học của của 1 biến số. trong bt ASố 1 1 1 3câu : 0,25 0,25 0,25 0,75Số 5 2,5 2,5 7,5điểm :Tỷ lệ%Chủ đề Biết VD VD2: Các tính được cácphép căn các phéptính và bậc hai phép biếncác của tính và đổi đểphép một số các chứngbiến nguyên phép minhđổi biến ĐTđơn đổigiản về đơncăn giản vềbậc hai CBH khi tínhSố câu 1 2 1 4Số 0,25 4 1 5,25điểm 2,5% 40% 10% 52,5Tỷ lệ Chủ Tínhđề 3: đượcCăn cănbậc ba bậc ba của một sốSố câu 1 1Số 0,25 0,25điểm 2,5% 2,5Tỷ lệHệ KT: Tỉ KN:thức số Vậnlượng lượng dụngtrong giác côngtam của thứcgiác góc tính độvuông, nhọn dài cáctỉ số trong đoạnlượng tam thẳng,giác giác tỉ sốcủa vuông, lượnggóc hệ giácnhọn. thức lượng trong tam giác vuông.Số câu 3 1 4Số 0,75 3 3,75điểm 7,5 40 27,5Tỷ lệT.số câu 3 1 7 1 12T.số điểm 0,75 0,25 8 1 10Tỷ lệ % 7,5% 2,5% 80 10% 100 SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán - lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trangI. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúngCâu 1: Kết quả phép tính bằng:A. B. 4 C.2 D.Câu 2: Kết quả phép tính bằng:A. 5 B. C. D. 12,5Câu 3: Biểu thức có nghĩa khiA. x6 B. x6 C.x6 D.mọi xCâu 4: Căn bậc hai số học của 64 làA. 8 B. C. 8 và D. 32Câu 5: Giá trị của biểu thức làA. B. C. 3 D.Câu 6: ABC vuông tại A có AB = 3cm và . Độ dài cạnh AC là: A. 6cm B. cm C. D. Một kết quả khácCâu 7: Trong hình bên, độ dài AH bằng: A. B H B. 3 C. A 4 C D.Câu 8: Cho vuông tại A, có AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là:A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cmII. Tự luận: (8 điểm)Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) -2+ b)Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của A khi . A = ( với )Bài 3: (3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (Ethuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC b) Cho AB = 5cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE c) Cho . Tính FCBài 4: (1 điểm) Chứng minh: ----------HẾT---------Đáp án – Biểu điểm.I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A B A A C D AII.Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 a) 2+ = 3 2 +5 0,5 điểm điểm) = 0,25 điểm = +1 0,25 điểm b) = = ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: