Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Nam Định
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 102.17 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Nam Định’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Nam ĐịnhI. MA TRẬN ĐỀMa trận : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngCâp độ Cấp độ thấp Cấp độChủ đề cao Biết cách biến đổi phương1. Phương trình, giảitrình đưa được phương trìnhvề dạng ax+b=0.Số câu 1 1 2Điểm 0.25 0.25 0.5Phần trăm 2.5% 2.5% 5%2.phương trình Nhận biết các Biết giải Biến đổitích nghiệm của phương đưa phương trình trình tích phương dạng đơn trình về giản dạng pt tíchSố câu 2 2 1 5Điểm 0.5 1.5 1 3Phần trăm 5% 15% 10% 30%3.Phương trình Biết tìm Biến đổi chứa ẩn ĐKXĐ giải phương ở mẫu. phương trình trìnhSố câu 1 1 2Điểm 0.25 1 1.25Phần trăm 2.5% 10% 12.5%4. Giải bài Giải bàitoán bằng toán bằngcách lập cách lậpphương phươngtrình trình ở dạng đơn giảnTổng số câu 1 1Tổng số điểm 1.5 1.5Phần trăm 20% 15%Tam giác đồng Nhận biết Biết nhận dạng Vận dụngdạng được định 2 tam giác đồng tính chất để nghĩa, tính dạng chứng minh chất các đoạn thẳng bằng nhauSố câu 1 2 3 6Điểm 0.25 0.5 3 3.75Phần trăm 2.5% 5% 30% 37.5%Tổng số câu 3 5 7 1 16Tổng số điểm 0.75 1.25 7 1 10Phần trăm 7.5% 12.5% 70% 10% 100%II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn. NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trangA.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình làA. B. và C. D. vàCâu 2. x= -2 là nghiệm của phương trìnhA. B. C. D.Câu 3. Phương trình tương đương với phương trìnhA. B. C. D.Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0(4) Phương trình (1) có tập nghiệm là A. Phương trình (3) có tập nghiệm là B. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3) C. Phương trình (4) có tập nghiệm là D.Câu 5.Cho ta có A. B. C. D.Câu 6. Cho , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khiđó bằngA. B. C. D.Câu 7. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vibằng: A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cmCâu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồngdạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạngA. k.m B. C. D.B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:a)b) (2x - 3)(x2 +1) = 0 2 1 3 x 11 x 1 x 2 ( x 1)( x 2)c)Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ sốhàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH,phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. b. Chứng minh c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn. NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A,C A,B, D A, C C C B,C CB. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi về dạng: ( 2 điểm) 13x - 94 = 0 hay 13x = 94 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Nam ĐịnhI. MA TRẬN ĐỀMa trận : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngCâp độ Cấp độ thấp Cấp độChủ đề cao Biết cách biến đổi phương1. Phương trình, giảitrình đưa được phương trìnhvề dạng ax+b=0.Số câu 1 1 2Điểm 0.25 0.25 0.5Phần trăm 2.5% 2.5% 5%2.phương trình Nhận biết các Biết giải Biến đổitích nghiệm của phương đưa phương trình trình tích phương dạng đơn trình về giản dạng pt tíchSố câu 2 2 1 5Điểm 0.5 1.5 1 3Phần trăm 5% 15% 10% 30%3.Phương trình Biết tìm Biến đổi chứa ẩn ĐKXĐ giải phương ở mẫu. phương trình trìnhSố câu 1 1 2Điểm 0.25 1 1.25Phần trăm 2.5% 10% 12.5%4. Giải bài Giải bàitoán bằng toán bằngcách lập cách lậpphương phươngtrình trình ở dạng đơn giảnTổng số câu 1 1Tổng số điểm 1.5 1.5Phần trăm 20% 15%Tam giác đồng Nhận biết Biết nhận dạng Vận dụngdạng được định 2 tam giác đồng tính chất để nghĩa, tính dạng chứng minh chất các đoạn thẳng bằng nhauSố câu 1 2 3 6Điểm 0.25 0.5 3 3.75Phần trăm 2.5% 5% 30% 37.5%Tổng số câu 3 5 7 1 16Tổng số điểm 0.75 1.25 7 1 10Phần trăm 7.5% 12.5% 70% 10% 100%II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn. NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trangA.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình làA. B. và C. D. vàCâu 2. x= -2 là nghiệm của phương trìnhA. B. C. D.Câu 3. Phương trình tương đương với phương trìnhA. B. C. D.Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0(4) Phương trình (1) có tập nghiệm là A. Phương trình (3) có tập nghiệm là B. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3) C. Phương trình (4) có tập nghiệm là D.Câu 5.Cho ta có A. B. C. D.Câu 6. Cho , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khiđó bằngA. B. C. D.Câu 7. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vibằng: A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cmCâu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồngdạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạngA. k.m B. C. D.B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:a)b) (2x - 3)(x2 +1) = 0 2 1 3 x 11 x 1 x 2 ( x 1)( x 2)c)Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ sốhàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH,phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. b. Chứng minh c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn. NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A,C A,B, D A, C C C B,C CB. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi về dạng: ( 2 điểm) 13x - 94 = 0 hay 13x = 94 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng Đề thi giữa học kì 2 Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 lớp 8 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 Tỉ số đồng dạng Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 186 0 0 -
8 trang 177 0 0