Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 77.33 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên LươngPHÒNG GIÁO DỤC Ý YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS YÊN LƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 9A, 9B (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 TrangI.MATRẬNĐỀ VậnCấp độ Cộng dụng Nhận ThôngChủ đề biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp caoÍ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLPhương Giảitrình đượcbậc hai phươmột ẩn ng trình bậc 2Số câu 3 3Số 3Đ 3Đđiểm 30% 30%Tỉ lệ %Hàm số Vẽy = ax2 được(a 0) đồ thi hàm số Tìm được tọa độ giao điểmSố câu 2 2Số 3đ 3đđiểm 30% 30%Tỉ lệ %Công thức Nhận biết giá Vận dụng côngnghiệm của trị và số thức nghiệm đểphương trình nghiệm chứng minhbậc hai phương trình luôn có hai nghiệm phân biệtSố câu 1 1 2Số 1đ 1đ 2đđiểm 10% 10% 20%Tỉ lệ %Hệ thức VậnViet dụng được đ.lí VietSố câu 2 2Số 2đ 2đđiểm 20% 20%Tỉ lệ %Tổng 1 3 5 9só câu 1đ 3Đ 6đ 10Tổng 10% 30% 60% 100%số điểmTỉ lệ %II. ĐỀPhần I. Trắc nghiệm ( 2điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:Câu 1.Trong các hàm số sau đây , hàm số nào đồng biến khi x < 0?A. y = (- 2)x2 B. y = (1-)x2 C. y = -2x – 5 D. y =Câu 2.Cho phương trình 3x – 2y + 1= 0,phương trình nào sau đây cùng vớiphương trình đã cho lập thành một hệ vô nghiệm?A. 2x- 3y=1 B. 6x-4y+2=0 C.-6x+4y+1=0 D.-6x+4y=2Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có ít nhất một nghiệm là sốnguyên?A.( x- )2 = 5 B.9x2 – 1 = 0 C. 4 x2 – 4x +1 = 0 D. x2 + x + 2 = 0Câu 4. Phương trình x2= 4x+m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khiÁ. m < - 4 B. m - 4 C. m > -4 D. m < -1Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5?A. x2 – 5x + 25 =0 B. 2x2 – 10x - = 0 C. x2 – 5 = 0 D. 2x2 + 10x +1 =0Câu 6. Cho hai đường tròn (0;R) và (0’; R’) có 00’ = 4 cm; R = 7cm, R’ = 3cm.Haiđường tròn đã choA. cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. ở ngoài nhau D. Tiếp xúcngoàiCâu 7. Cho đường tròn ( 0; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đóMN bằngA. R B. 2R C. 2R D. RCâu 8. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ = 3cm.khi quay hình chữnhật MNPQ một vòng quanh cạnh MN ta được hình trụ có thể tích bằngA. 48cm3 B. 36cm3 C. 24cm3 D. 72cm3PhÇnII.TùluËn(8®iÓm)Bµi1:(1.5®iÓm).Chohaihµmsè:y=x2(P)vµy=2x+3(d).a/VÏ(P)trªnmÆtph¼ngto¹®é.b/T×mto¹®égiao®iÓmcña(P)vµ(d)Bµi2:(1®iÓm).Giảihệphươngtrình{Bµi3:(1.5®iÓm).Choph¬ngtr×nh:x22(m+1)x–3=0(*)(víimlµthamsè). a) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m b)Tìm m ®Ó phương trinh (1)cóhainghiệmx1;x2thỏamãnx12+x22=10.Bài 4(3điểm):TừđiểmAởbênngoàiđườngtròn(O),kẻcáctiếptuyếnAm,ANvớiđườngtròn(M,Nlàcáctiếpđiểm).ĐườngthẳngdđiquaAcắtđườngtròn(O)tạihaiđiểmphânbiệtB,C(Okhôngthuộc(d),BnằmgiữaAvàC).GọiHlàtrungđiểmcủaBC. a) ChứngminhtứgiácMHONnộitiếp. a) Chứng minh HA là tia phân giác của . b) LấyđiểmEtrânMNsaochoBEsongsongvớiAM.ChứngminhHE//CM. Bài 5(1điểm) Tìmx,ythỏamãn 5x2(2+y)+y2+1=0III.HƯỚNGDẪNCHẤMPhÇnI:Tr¾cnghiÖmkh¸chquan:(2® ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên LươngPHÒNG GIÁO DỤC Ý YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS YÊN LƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 9A, 9B (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 TrangI.MATRẬNĐỀ VậnCấp độ Cộng dụng Nhận ThôngChủ đề biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp caoÍ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLPhương Giảitrình đượcbậc hai phươmột ẩn ng trình bậc 2Số câu 3 3Số 3Đ 3Đđiểm 30% 30%Tỉ lệ %Hàm số Vẽy = ax2 được(a 0) đồ thi hàm số Tìm được tọa độ giao điểmSố câu 2 2Số 3đ 3đđiểm 30% 30%Tỉ lệ %Công thức Nhận biết giá Vận dụng côngnghiệm của trị và số thức nghiệm đểphương trình nghiệm chứng minhbậc hai phương trình luôn có hai nghiệm phân biệtSố câu 1 1 2Số 1đ 1đ 2đđiểm 10% 10% 20%Tỉ lệ %Hệ thức VậnViet dụng được đ.lí VietSố câu 2 2Số 2đ 2đđiểm 20% 20%Tỉ lệ %Tổng 1 3 5 9só câu 1đ 3Đ 6đ 10Tổng 10% 30% 60% 100%số điểmTỉ lệ %II. ĐỀPhần I. Trắc nghiệm ( 2điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:Câu 1.Trong các hàm số sau đây , hàm số nào đồng biến khi x < 0?A. y = (- 2)x2 B. y = (1-)x2 C. y = -2x – 5 D. y =Câu 2.Cho phương trình 3x – 2y + 1= 0,phương trình nào sau đây cùng vớiphương trình đã cho lập thành một hệ vô nghiệm?A. 2x- 3y=1 B. 6x-4y+2=0 C.-6x+4y+1=0 D.-6x+4y=2Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có ít nhất một nghiệm là sốnguyên?A.( x- )2 = 5 B.9x2 – 1 = 0 C. 4 x2 – 4x +1 = 0 D. x2 + x + 2 = 0Câu 4. Phương trình x2= 4x+m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khiÁ. m < - 4 B. m - 4 C. m > -4 D. m < -1Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5?A. x2 – 5x + 25 =0 B. 2x2 – 10x - = 0 C. x2 – 5 = 0 D. 2x2 + 10x +1 =0Câu 6. Cho hai đường tròn (0;R) và (0’; R’) có 00’ = 4 cm; R = 7cm, R’ = 3cm.Haiđường tròn đã choA. cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. ở ngoài nhau D. Tiếp xúcngoàiCâu 7. Cho đường tròn ( 0; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đóMN bằngA. R B. 2R C. 2R D. RCâu 8. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ = 3cm.khi quay hình chữnhật MNPQ một vòng quanh cạnh MN ta được hình trụ có thể tích bằngA. 48cm3 B. 36cm3 C. 24cm3 D. 72cm3PhÇnII.TùluËn(8®iÓm)Bµi1:(1.5®iÓm).Chohaihµmsè:y=x2(P)vµy=2x+3(d).a/VÏ(P)trªnmÆtph¼ngto¹®é.b/T×mto¹®égiao®iÓmcña(P)vµ(d)Bµi2:(1®iÓm).Giảihệphươngtrình{Bµi3:(1.5®iÓm).Choph¬ngtr×nh:x22(m+1)x–3=0(*)(víimlµthamsè). a) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m b)Tìm m ®Ó phương trinh (1)cóhainghiệmx1;x2thỏamãnx12+x22=10.Bài 4(3điểm):TừđiểmAởbênngoàiđườngtròn(O),kẻcáctiếptuyếnAm,ANvớiđườngtròn(M,Nlàcáctiếpđiểm).ĐườngthẳngdđiquaAcắtđườngtròn(O)tạihaiđiểmphânbiệtB,C(Okhôngthuộc(d),BnằmgiữaAvàC).GọiHlàtrungđiểmcủaBC. a) ChứngminhtứgiácMHONnộitiếp. a) Chứng minh HA là tia phân giác của . b) LấyđiểmEtrânMNsaochoBEsongsongvớiAM.ChứngminhHE//CM. Bài 5(1điểm) Tìmx,ythỏamãn 5x2(2+y)+y2+1=0III.HƯỚNGDẪNCHẤMPhÇnI:Tr¾cnghiÖmkh¸chquan:(2® ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng Đề thi giữa học kì 2 Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 lớp 9 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 Phương trình vô nghiệm Hàm số đồng biếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 186 0 0