Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 197.49 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định GIỮA HỌC KÌ II Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Vận dụngTên Nhận biết Thông hiểu Tổng caoChủ đề1. Giải hệ Vận dụng phươ được hai ng phương pháp trình giải hệ hai bằng phương trình phươ bậc nhất hai ẩn ng pháp cộng đại số, phươ ng pháp thế.Số câu 1 1Số điểm 1,5 1,52. Giải bài Tạo ra ra được Giải được hệ toán các phương phương trình, bằng trình từ giả so sánh điều cách thiết bài toán kiện và kết lập luận được hệ nghiệm của bài phươ toán ng trình.Số câu 0,5 0,5 1Số điểm 1,0 1,0 2,03. Hàm số Biết tìm hệ số biết lập bảng y = ax2() khi đồ thị hàm giá trị và vẽ đồ số đi qua một thị hàm số điểmSố câu 1 1 2Số điểm 1,0 1,5 2,54. Góc ở tâm. Hiểu địnhSô đo cung nghĩa số đo cung, để tính số đo cung qua số đo góc ở tâmSố câu 1 1Số điểm 1,0 1,05. Tứ giác nội Vẽ hình và Vận dụng các Vận dụng kiếntiếp nhận biết được kiến để chứng thức vào tứ giác nội tiếp minh hệ thức chứng minh hình họcSố câu 1 1 1 3Số điểm 1,5 0,5 1,0 3,0 2 2,5 2,5 1 8Tổng số câu 2,5 3,5 3,0 1,0 10Tổng số điểm SỞ GDĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮAHỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG Môn: TOÁN – lớp 9 THCS THCS YÊN (Thời gian làm bài: 90phút.) PHƯƠNG Đề khảo sát gồm 02 trangI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:Câu 1: Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã chođể được một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. x – y = 5 B. – 6x + 3y = 15 C. 6x + 15 = 3y D. 6x – 15 = 3y.Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?A. y = -2x B. y = -x + 10 C. y = (- 2)x2 D. y = x2Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số f(x) đạt giá tri lớn nhất bằng 0 khi a < 0. B. Hàm số f(x) nghịch biến với mọi x < 0 khi a > 0 C. Nếu f(-1) = 1 thì a = D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x 2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại haiđiểm có hoành độ là:A. 1 và B. -1 và C. 1 và - D. -1 và -Câu 5: Phương trình x2 -2x – m = 0 có nghiệm khi:A. m1 B. m -1 C. m1 D. m - 1Câu 6: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200Câu 7: Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng:A. cm B. cm C. cm D. cmCâu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai: A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn. B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm): Bài 1:(2điểm) Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (1)a) Giải phương trình (1) với m = -2b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại Bài 2: (2 điểm) a, Vẽ đồ thị hàm số (P) b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P) c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P) Bài 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: