Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Thành
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.34 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Tân Thành sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Tân ThànhSỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁPKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INăm học: 2016 - 2017TRƯỜNG THPT TÂN THÀNHMôn thi: HÓA – Lớp 12Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)Ngày thi: …/12/2016ĐỀ ĐỀ XUẤT(Đề gồm có 04 trang)Giáo viên ra đề : Nguyễn Thị Phận - SĐT: 0917147745A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) (8điểm).Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?A. CH3COOCH3B. HCOOCH3C. CH3COOHD. CH3COOC2H5Câu 2: Cấu tạo nào sau đây là etylaxetat?A. C2H5COOC2H5B.C2H5COOCH3C. C2H3COOC2H5D. CH3COOC2H5Câu 3: Chất béo nào sau đây là chất lỏng?A. (CH3COO)3C3H5B. ( CH3[CH2]16COO)3C3H5C.( C17H33COO)3C3H5D. ( CH3[CH2]15COO)3C3H5Câu 4: Một este no đơn chức X mạch hở có tỉ khối đối khí CO2 là 2. X có số đồng phân este làA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thuđược làA. CH3COONa và CH3OH.B. CH3COONa và C2H5OH.C. HCOONa và C2H5OH.D. C2H5COONa và CH3OH.Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử là C3H6O2 làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãytham gia phản ứng tráng gương làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thìkhối lượng Ag tối đa thu được làA. 16,2 gam.B. 10,8 gam.C. 21,6 gam.D. 32,4 gam.Câu 9: Hai chất đồng phân của nhau làA. glucozơ và mantozơ.B. fructozơ và glucozơ.C. fructozơ và mantozơ.D. saccarozơ và glucozơ.Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 2?A. CH3NH2B. CH3-CH(NH2)-CH3C. (CH3)3ND. C2H5-NH-C2H5Câu 11: Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử C3H9N có số đồng phân làA. 2B. 1C. 4D. 3Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải làA. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?A. Axit 2-aminopropanoic.B. Axit -aminopropionic.C. Anilin.D. Alanin.Câu 14: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin làA. 6.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 15: Cho 10,5 gam glyxin ( H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đượclượng muối tương ứng làA.15,82 gamB. 15,47 gamC. 15,24 gamD. 15,61 gamCâu 16: Dung dịch metylamin trong nước làmA. quì tím không đổi màu.B. quì tím hoá xanh.C. phenolphtalein hoá xanh.D. phenolphtalein không đổimàu.Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tửA. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.B. chỉ chứa nhóm amino.C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.Câu 18: Thủy phân hoàn toàn một peptit thu được 2 phân tử ala, 1 phân tử gly, 2 phân tử Val.Vậy số liên kết peptit trong peptit trên làA. 5B. 3C. 4D. 2Câu 19: X là một α-amino axit có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Cho 17,8 gam X tácdụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được muối tương ứng. Công thức của X làA. H2N-CH2-COOHB. H2N-CH2-CH2-COOHC. CH3-CH(NH2)-COOHD. CH3-CH2-CH(NH2)-COOHCâu 20: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000 u. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đólàA. 920.B. 1230.C. 1786D. 1529.Câu 21: Thủy tinh hữu cơ plexiglas còn được gọi tên làA. polimetyl metacrylatB. poli(metyl acrylat)C. poli(vinyl ancol)D.poli(metyl metacrylat)Câu 22: Kim lọai có các tính chất vật lí chung làA.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;C.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;Câu 23:Tính chất hóa học chung của kim lọai M làA. Tính khử, dễ nhường protonB. Tính oxi hóaC. Tính khử, dễ nhường electronD. Tính họat động mạnh;Câu 24: Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng ?A. Pt, AuB. Cu, PbC. Ag, PtD. Ag, Pb, PtCâu 25: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ởnhiệt độ thường làA. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 26:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ratừng cặp chất một làA.1B.2C.3D.4Câu 27: Đốt Fe trong bình chứa Cl2, sau phản ứng thu được 16,25g muối. Thể tích Cl2 (đktc)cần dùngA. 3,36 ( lit )B. 2,24 ( lit )C. 4,48 ( lit )D. 6,72 ( lit )Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?A. PropenB. HOOC-CH2-NH2C. XiclohexanD. EtanCâu 29: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 vàA. C2H5OH.B. CH3COOH.C. HCOOH.D. CH3CHO.Câu 30: Cho phản ứng(1) H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O(2) H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOHKết luận nào sau đây là đúng?A. Glyxin có tính lưỡng tínhB. Glyxin có tính khửC. Glyxin có tính axitD. Glyxin có tính bazơCâu 31: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thửđể phân biệt 3 chất lỏng trên làA. dung dịch phenolphtale ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Tân ThànhSỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁPKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INăm học: 2016 - 2017TRƯỜNG THPT TÂN THÀNHMôn thi: HÓA – Lớp 12Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)Ngày thi: …/12/2016ĐỀ ĐỀ XUẤT(Đề gồm có 04 trang)Giáo viên ra đề : Nguyễn Thị Phận - SĐT: 0917147745A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) (8điểm).Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?A. CH3COOCH3B. HCOOCH3C. CH3COOHD. CH3COOC2H5Câu 2: Cấu tạo nào sau đây là etylaxetat?A. C2H5COOC2H5B.C2H5COOCH3C. C2H3COOC2H5D. CH3COOC2H5Câu 3: Chất béo nào sau đây là chất lỏng?A. (CH3COO)3C3H5B. ( CH3[CH2]16COO)3C3H5C.( C17H33COO)3C3H5D. ( CH3[CH2]15COO)3C3H5Câu 4: Một este no đơn chức X mạch hở có tỉ khối đối khí CO2 là 2. X có số đồng phân este làA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thuđược làA. CH3COONa và CH3OH.B. CH3COONa và C2H5OH.C. HCOONa và C2H5OH.D. C2H5COONa và CH3OH.Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử là C3H6O2 làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãytham gia phản ứng tráng gương làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thìkhối lượng Ag tối đa thu được làA. 16,2 gam.B. 10,8 gam.C. 21,6 gam.D. 32,4 gam.Câu 9: Hai chất đồng phân của nhau làA. glucozơ và mantozơ.B. fructozơ và glucozơ.C. fructozơ và mantozơ.D. saccarozơ và glucozơ.Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 2?A. CH3NH2B. CH3-CH(NH2)-CH3C. (CH3)3ND. C2H5-NH-C2H5Câu 11: Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử C3H9N có số đồng phân làA. 2B. 1C. 4D. 3Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải làA. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?A. Axit 2-aminopropanoic.B. Axit -aminopropionic.C. Anilin.D. Alanin.Câu 14: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin làA. 6.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 15: Cho 10,5 gam glyxin ( H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đượclượng muối tương ứng làA.15,82 gamB. 15,47 gamC. 15,24 gamD. 15,61 gamCâu 16: Dung dịch metylamin trong nước làmA. quì tím không đổi màu.B. quì tím hoá xanh.C. phenolphtalein hoá xanh.D. phenolphtalein không đổimàu.Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tửA. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.B. chỉ chứa nhóm amino.C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.Câu 18: Thủy phân hoàn toàn một peptit thu được 2 phân tử ala, 1 phân tử gly, 2 phân tử Val.Vậy số liên kết peptit trong peptit trên làA. 5B. 3C. 4D. 2Câu 19: X là một α-amino axit có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Cho 17,8 gam X tácdụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu được muối tương ứng. Công thức của X làA. H2N-CH2-COOHB. H2N-CH2-CH2-COOHC. CH3-CH(NH2)-COOHD. CH3-CH2-CH(NH2)-COOHCâu 20: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000 u. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đólàA. 920.B. 1230.C. 1786D. 1529.Câu 21: Thủy tinh hữu cơ plexiglas còn được gọi tên làA. polimetyl metacrylatB. poli(metyl acrylat)C. poli(vinyl ancol)D.poli(metyl metacrylat)Câu 22: Kim lọai có các tính chất vật lí chung làA.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;C.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;Câu 23:Tính chất hóa học chung của kim lọai M làA. Tính khử, dễ nhường protonB. Tính oxi hóaC. Tính khử, dễ nhường electronD. Tính họat động mạnh;Câu 24: Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng ?A. Pt, AuB. Cu, PbC. Ag, PtD. Ag, Pb, PtCâu 25: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ởnhiệt độ thường làA. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 26:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ratừng cặp chất một làA.1B.2C.3D.4Câu 27: Đốt Fe trong bình chứa Cl2, sau phản ứng thu được 16,25g muối. Thể tích Cl2 (đktc)cần dùngA. 3,36 ( lit )B. 2,24 ( lit )C. 4,48 ( lit )D. 6,72 ( lit )Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?A. PropenB. HOOC-CH2-NH2C. XiclohexanD. EtanCâu 29: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 vàA. C2H5OH.B. CH3COOH.C. HCOOH.D. CH3CHO.Câu 30: Cho phản ứng(1) H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O(2) H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOHKết luận nào sau đây là đúng?A. Glyxin có tính lưỡng tínhB. Glyxin có tính khửC. Glyxin có tính axitD. Glyxin có tính bazơCâu 31: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thửđể phân biệt 3 chất lỏng trên làA. dung dịch phenolphtale ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 Kiểm tra HK 1 Hoá học 12 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá 12 Ôn tập Hoá lớp 12 Trắc nghiệm Hoá học lớp 12 Bài tập môn Hoá lớp 12Tài liệu liên quan:
-
22 trang 46 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
18 trang 46 0 0 -
22 trang 42 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 trang 36 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển HSG môn Hóa học lớp 12 (Lần 1)
6 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
8 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
8 trang 32 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
16 trang 31 0 0 -
Đề cương giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 trang 31 0 0