Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 54.31 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định I. MA TRẬN Cấp Vậnđộ dụng Cộng Thông Nhận hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao biếtChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân, Nhận biết được Hiểu được Tính được phép nhân kết quả của cách tính đơn thức với đa thức, Vận dụng được chia đa một hằng đẳng hằng đẳng phân tích được đa HĐT để tìm thức thức thức thức thành nhân tử GTLN 3(TL1a,2 Số câu 2(TN1) 1(TN3) a,b) 1 7Số điểm 0,5 0,5 2 1 4,0 đTỉ lệ % 5% 5% 20% 10% 40% Nhận biết được Thực hiện được các phân một phân phép toán: Nhân, chia 2. Phân thức thức cộng ,trừ phân thức. 4(TL1b,c Số câu 1(TN6) ,d,e) 5Số điểm 0,5 1,75 2,25đTỉ lệ % 5% 17,5% 22,5% c/m tính Vận dụng các Nhận biết được được, tính Vẽ được hình theo tính chất của hình tứ giác nào có được độ dài yêu cầu, c/m được tứ vuông hình bình trục đối đường trung giác là hình bình hành để chứng xứng,tâm đối bình tam hành, hình chữ nhật, minh đẳng thức 3. Tứ giác xứng giác hình vuông hình học 1(TL4b và một phần của Số câu 2(TN2,5) 2 4c) 1(TL4c) 6Số điểm 1 0,5 1,5 0,75 3,75đTỉ lệ % 10% 5% 15% 7,5% 37,5% Nhận biết được 4. Đa công giác- thức tínhdiện tích diện tích tam giác Số câu 1(TN4) 1Số điểm 0,5 0,5đTỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 6 3 8 2 19Tổng số điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 5,25 điểm 1,25 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 25% 10% 52,5% 12,5% 100% II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITRƯỜNG:THCS TRỰC THUẬN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp: 8 THCS (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề khảo sát gồm 2 trang A.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: x2 - 4 bằng: A.(x-2) (x+2) B.(x+2)(x+2) C.(x-2)(2- x) D.(2-x)(2+x) Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng A.Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là : A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0Câu 4: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. AB.AC B. AB.BC C. AH.HC D. AH.ABCâu 5: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thangCâu 6: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D.Câu 7: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phươngA. x3 + (3y)3 B. x3 + (9y)3C. x3 – (3y)3 D. x3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định I. MA TRẬN Cấp Vậnđộ dụng Cộng Thông Nhận hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao biếtChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân, Nhận biết được Hiểu được Tính được phép nhân kết quả của cách tính đơn thức với đa thức, Vận dụng được chia đa một hằng đẳng hằng đẳng phân tích được đa HĐT để tìm thức thức thức thức thành nhân tử GTLN 3(TL1a,2 Số câu 2(TN1) 1(TN3) a,b) 1 7Số điểm 0,5 0,5 2 1 4,0 đTỉ lệ % 5% 5% 20% 10% 40% Nhận biết được Thực hiện được các phân một phân phép toán: Nhân, chia 2. Phân thức thức cộng ,trừ phân thức. 4(TL1b,c Số câu 1(TN6) ,d,e) 5Số điểm 0,5 1,75 2,25đTỉ lệ % 5% 17,5% 22,5% c/m tính Vận dụng các Nhận biết được được, tính Vẽ được hình theo tính chất của hình tứ giác nào có được độ dài yêu cầu, c/m được tứ vuông hình bình trục đối đường trung giác là hình bình hành để chứng xứng,tâm đối bình tam hành, hình chữ nhật, minh đẳng thức 3. Tứ giác xứng giác hình vuông hình học 1(TL4b và một phần của Số câu 2(TN2,5) 2 4c) 1(TL4c) 6Số điểm 1 0,5 1,5 0,75 3,75đTỉ lệ % 10% 5% 15% 7,5% 37,5% Nhận biết được 4. Đa công giác- thức tínhdiện tích diện tích tam giác Số câu 1(TN4) 1Số điểm 0,5 0,5đTỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 6 3 8 2 19Tổng số điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 5,25 điểm 1,25 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 25% 10% 52,5% 12,5% 100% II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITRƯỜNG:THCS TRỰC THUẬN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp: 8 THCS (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề khảo sát gồm 2 trang A.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: x2 - 4 bằng: A.(x-2) (x+2) B.(x+2)(x+2) C.(x-2)(2- x) D.(2-x)(2+x) Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng A.Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là : A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0Câu 4: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. AB.AC B. AB.BC C. AH.HC D. AH.ABCâu 5: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thangCâu 6: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D.Câu 7: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phươngA. x3 + (3y)3 B. x3 + (9y)3C. x3 – (3y)3 D. x3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng Đề thi học kì 1 Đề kiểm tra chất lượng HK1 lớp 8 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 Phân tích đa thức Diện tích tích tam giácTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0