Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 148.25 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định KIỂM TRA HỌC KÌ II. MA TRẬN Vận CộngCấp độ dụng Nhận Thông Chủ biết hiểuđề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q1. Căn Tìm Tính giá Tìm x Giảibậc hai điều trị biểu để P phương kiện xác thức sử thỏa đk trình vô định dụng cho tỷ phép trước biến đổi Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi.Số câu 1 2 1 1 1 5Số điểm 0,25 0,5 1,25 0,75 1 3,Tỉ lệ % 2,5% 5% 12,5% 7,5% 10% 37,52 Hàm Nắm Viếtsố bậc được phươngnhất y = định trìnhax + b nghĩa, đường tính chất thẳng Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng Vẽ đồ thị hàm sốSố câu 1 1 2 1 4Số điểm 0,25 0,25 2 1Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 10% 25%3.Hệ Tính Tính Chứngthức đường cạnh minh hệlượng cao góc thứcgiác vuôngtrongtamgiácvuông.Số câu 1 1 1 2Số điểm 0,25 0,25 1Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 15% Tính Vận khoảng dụng cách từ tổng tâm đến hợp kiến4. dây thứcĐường Chứngtròn minh 4 điểm thuộc đường trònSố câu 1 1 1 3Số điểm 0,25 1 1 2,2Tỉ lệ % 2,5% 10% 10% 22,5 3 5 4 3 1 12Tổng số câu 0,75 1,25 4,25 2,75 1 1Tổng số điểm 7,5% 12,5% 42,5 27,5% 10% 100Tỉ lệ % %II. ĐỀ KIỂM TRA SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN KHANG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 9THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trangI . TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 2. Biểu thức xác định khi:A. . B. . C. . D. .Câu 2. Giá trị của biểu thức bằngA. . B. 1. C. 4. D. -4. 3 3 4 12 5 27Câu 3: Rút gọn biểu thức được A. -4 B. 26C. -26 D. 4Câu 4.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? B.A. y = 2 – x C. . D. y = 6 – 3(x – 1).Câu 5.Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 cóphương trình làA. . B. C. y = - 3x + 4.. D. y = - 3x – 4. ∆ DCâu 6: Cho DEF có = 900, đường cao DH thì DH2 bằng A. FH.EF B. HE.HF C. EH. EF D. DF.EF A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: